Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 7, 2021

Giới từ trong tiếng Trung | Đặc điểm & phân loại

Hình ảnh
Giới từ trong tiếng Trung là một trong những điểm ngữ pháp tiếng Trung quan trọng mà bất cứ bạn học tiếng Trung nào cũng đều cần phải nắm vững. Giống như trong tiếng Anh, tiếng Trung cũng có nhiều nhóm giới từ khác nhau, nhưng chúng được chia thành nhiều loại hơn. Để biết được cách phân loại, hôm nay Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu cho các bạn những điều cần biết về ngữ pháp này nhé! Nội dung chính: 1. Khái niệm giới từ trong tiếng Trung là gì? 2. Cách dùng các loại giới từ tiếng Trung 3. Đặc điểm ngữ pháp giới từ trong tiếng Trung 4. Phân biệt giới từ và động từ trong tiếng Trung Tìm hiểu về giới từ qua ngôn ngữ Trung Quốc Khái niệm giới từ trong tiếng Trung là gì? Giới từ (介词 / Jiècí /) là những hư từ được đặt trước danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ, tạo thành các cụm giới từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu về đối tượng, thời gian, nơi cư trú, phương pháp, nguyên do, so sánh, loại trừ… Khái niệm đơn giản về giới từ Cách dùng các loại giới từ tiếng Trung 1

Định Ngữ trong tiếng Trung | Ngữ pháp cơ bản

Hình ảnh
Định ngữ trong tiếng Trung giữ một vị trí vô cùng quan trọng của câu, là thành phần có sự khác biệt về vị trí cơ bản với tiếng Việt. Nhiều bạn khi mới học tiếng Trung gặp không ít khó khăn với định ngữ, cũng như khi phiên dịch câu từ Trung sang Việt hay từ Việt sang Trung. Hiểu được điều đó, hôm nay trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn chủ đề về ngữ pháp này để bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp hay khi phiên dịch nhé! Nội dung chính: 1. Khái niệm định ngữ trong tiếng Trung là gì? 2. Phân biệt 3 loại định ngữ cơ bản 3. Cách xác định, sắp xếp vị trí của định ngữ tiếng Trung 4. Kết cấu định ngữ chữ 的 / de / trong tiếng Trung Định ngữ của tiếng Trung là gì 1. Khái niệm định ngữ trong tiếng Trung là gì ? Định ngữ là thành phần bổ nghĩa, giới hạn ý nghĩa đến danh từ trung tâm trong một cụm danh từ. Có thể hiểu đơn giản định ngữ là cấu trúc dịch ngược giữa tiếng Việt và tiếng Trung. Định ngữ thường do danh từ, tính từ, đại từ, số lượng từ đảm nhiệm. Giữa định

Tân ngữ trong tiếng Trung là gì? – Ngữ pháp cơ bản

Hình ảnh
Tân ngữ trong tiếng Trung (Túc từ) là một trong những điểm quan trọng của ngữ pháp tiếng Trung. Trong câu sẽ hay và diễn tả đầy đủ ý nghĩa hơn nếu như có thêm Tân ngữ. Vì vậy, hãy cùng trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu nhé! Nội dung chính: 1. Định nghĩa tân ngữ trong tiếng Trung là gì? 2. Cấu trúc vị trí tân ngữ trong câu tiếng Trung 3. Phân biệt giữa Tân ngữ và Bổ ngữ tiếng Trung Tân ngữ tiếng Trung là gì 1. Định nghĩa tân ngữ trong tiếng Trung là gì? Khái niệm Tân ngữ: 宾语 – / Bīnyǔ / (Hay còn gọi là túc từ) là thành phần thuộc vị ngữ trong câu. Về mặt ngữ pháp, được dùng để chỉ các thành phần được chi phối bởi động từ, có liên quan hoặc được dẫn dắt bởi giới từ. Tân ngữ thường đứng sau động từ, liên từ và giới từ biểu đạt ý nghĩ của người hoặc vật chịu sự tác động của động từ giới từ đứng trước hoặc biểu đạt mối liên kết giữa các tân ngữ với nhau thông qua liên từ, để trả lời cho câu hỏi “Ai?” (谁 – / Shéi /) hay “Cái gì?” (什么 – / Shénme /). Trong một câu có thể

Câu kiêm ngữ trong tiếng Trung | Ngữ pháp cần nắm

Hình ảnh
Câu kiêm ngữ trong tiếng Trung là ngữ pháp tiếng Trung căn bản bạn cần nắm khi giao tiếp hay đang học tiếng Trung ôn luyện thi HSK. Để giao tiếp thành thạo một ngôn ngữ thì việc nắm vững cấu trúc ngữ pháp của ngôn ngữ đó là điều vô cùng quan trọng. Bởi hiểu rõ ngữ pháp giúp ta giao tiếp trôi chảy, mạch lạc và chính xác với người bản ngữ. Vì vậy, hôm nay Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu với các bạn Tổng hợp ngữ pháp câu Kiêm ngữ tiếng Trung. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn trau dồi và mở rộng thêm trình độ ngữ pháp tiếng Trung của bạn! Nội dung chính: 1. Khái niệm câu kiêm ngữ là gì? 2. Cấu trúc câu kiêm ngữ trong tiếng Trung 3. Các loại câu kiêm ngữ tiếng Trung 4. Lưu ý khi sử dụng câu kiêm ngữ Các câu Kiêm ngữ tiếng Trung 1. Khái niệm câu kiêm ngữ là gì? Câu kiêm ngữ là câu trong đó các cụm từ liên kết đóng vai trò là vị ngữ hoặc các câu độc lập. Câu kiêm ngữ có những đặc điểm sau: Thứ nhất, vị ngữ của câu liên kết được cấu tạo bởi cụm động từ – tân ngữ và cụm vị ng

Xin lỗi tiếng Trung – Tổng hợp những cách nói lời xin lỗi

Hình ảnh
Nói xin lỗi tiếng Trung là một trong những bài học giao tiếp cơ bản đầu tiên bạn cần phải nắm khi mới học ngôn ngữ Trung Quốc. Bản chất của mẫu câu xin lỗi là để thể hiện sự ăn năn, hối hận khi bản thân gây ra lỗi lầm hoặc làm phiền người khác và mong muốn được tha thứ. Hôm nay hãy cùng trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về chủ đề này trong tiếng Trung nhé! Nội dung chính: 1. Khi nào nên nói xin lỗi ở Trung Quốc 2. Xin lỗi tiếng Trung khi gây ra lỗi lầm 3. Xin lỗi khi làm phiền người khác 4. Đáp lại khi người khác nói xin lỗi 5. Video cách nói xin lỗi trong tiếng Trung Học giao tiếp Hán ngữ qua từ xin lỗi 1. Khi nào nên nói xin lỗi ở Trung Quốc Trong cuộc sống sẽ có lúc chúng ta phạm sai lầm và điều này làm ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. Hành động đầu tiên và quan trọng nhất mà bạn phải làm chính là nói lời nhận lỗi. Mặc dù yêu cầu một lời xin lỗi dễ dàng hơn nhiều so với việc nhận lỗi, nhưng ta cần phải nhìn nhận lại bản thân. Đôi khi chờ đợi một lời xin lỗi sẽ

Cấu trúc vừa vừa tiếng Trung – Học ngữ pháp tiếng Trung

Hình ảnh
Cấu trúc vừa vừa tiếng Trung là một trong những cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung giao tiếp cơ bản cần nhớ. Khi học tiếng Trung hay bất kì ngôn ngữ nào, chúng ta cũng cần phải học các ngữ pháp cơ bản của nó, sau đó mới có thể dễ dàng học những bài cao hơn . Trong tiếng Trung có rất nhiều ngữ pháp câu mà bạn cần phải nắm vững như câu kiêm ngữ tiếng Trung hay bổ ngữ trong tiếng Trung, nhất là khi chuẩn bị cho kì luyện thi HSK và cho quá trình giao tiếp được chính xác. Hôm nay hãy cùng Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt t ìm hiểu về cách nói vừa vừa trong tiếng Trung nhé! Nội dung chính: 1. Cấu trúc yòu yòu trong tiếng Trung 2. Cấu trúc yībiān yībiān trong tiếng Trung 3. Phân biệt 2 cấu trúc vừa vừa trong tiếng Trung Ngữ pháp tiếng Trung công thức vừa vừa 1. Cấu trúc yòu yòu trong tiếng Trung Cấu trúc 又。。。又 。。。 được dùng để biểu thị về hai hay nhiều đặc điểm tính chất, trạng thái hoặc hành động nào đó cùng tồn tại ở một người hay sự vật. Học ngữ pháp câu 又 (yòu)。。。又 (yòu)。。。 Công thức 又 (y