Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 1, 2023

Bộ Tẩu Trong Tiếng Trung | Tìm Kiếm Từ Vựng Về Bộ 走

Hình ảnh
214 bộ thủ Trung Quốc rất có ích trong quá trình trau dồi ngôn ngữ Trung dành cho bất kỳ ai quan tâm về lĩnh vực này. Thấy được sự cần thiết đó, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ liên tục cung cấp đến bạn các bài học về bộ thủ thông dụng nhất trong chữ Hán. Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về bộ Tẩu trong tiếng Trung , hướng dẫn cách viết và cách sử dụng bộ Tẩu trong câu bạn nhé! Xem thêm:  Học tiếng Trung online dể hiểu cùng giáo viên uy tín tại TP. HCM. Nội dung chính: 1. Bộ Tẩu 走 chữ Hán 2. Từ vựng thuộc bộ Tẩu trong tiếng Trung 3. Ví dụ mẫu câu có sử dụng từ chứa bộ Tẩu 4. Học bộ thủ túc qua thơ chữ Hán Tìm hiểu về bộ thủ 156 1. Bộ Tẩu 走 chữ Hán Trong tổng 214 bộ thủ tiếng Hoa thì 走 thuộc bộ thủ 156 Số nét: Bộ thủ 7 nét. Cấu tạo từ   一丨一丨一ノ丶. Cách đọc: /zǒu/ Hán Việt: Tẩu Dịch nghĩa Tiếng Việt: chạy Vị trí của bộ: luôn đứng bên trái và là bộ mở đầu Cách viết: 走 Mẹo Hán tự nhớ nhanh: Chân (足) dẵm đất (土) một đường ĐI tới. Các chữ có bộ  走: Khởi 起 Việt 越 Siêu 超 Cản 赶 Đồ  

Bộ Hỏa Trong Tiếng Trung | Bộ thủ 086 – 火(灬)

Hình ảnh
Trong đời sống hằng ngày của mỗi gia đình  không thể thiếu đi hoạt động nhóm lửa, nấu nướng. Trong tiếng Trung có một bổ thủ khá quan trọng biểu thị cho lửa, nóng. Giống như đặc tính của nó là nóng, liên quan đến lửa nên được gọi là bộ Hỏa trong tiếng Trung . Hôm nay hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu sâu hơn về bộ thủ 086, cách viết và cách sử dụng chữ Hỏa trong chữ Hán như thế nào nhé! XEM NGAY : Trau dồi khả năng giao tiếp thông qua việc học tiếng Trung online . Nội dung chính: 1.Bộ Hỏa trong tiếng Trung là gì? 2. Từ vựng có chứa bộ Hỏa 3. Mẫu câu có sử dụng bộ thủ Hỏa Tìm hiểu về bộ thủ Hỏa 1. Bộ Hỏa trong tiếng Trung là gì? Cấu tạo bộ hỏa đứng có dạng 火. Ngoài ra còn bộ Hỏa nằm  灬 Số nét: 4 nét. Bao gồm: 丶ノノ丶 Cách đọc: /huǒ/ Hán Việt: Hỏa. Đây là chữ tượng hình. Ý nghĩa: Lửa Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái. Mẹo nhớ bộ lửa tiếng Hán Việt là gì? Hình ảnh người dơ hai tay lên hô “cháy, cháy” kêu cứu. Chữ Hỏa trong tiếng Hán gồm: Cách viết:  火

Bộ Kỷ Trong Tiếng Trung | Cách Viết Bộ Thủ 几 jī

Hình ảnh
Bộ kỷ trong tiếng Trung  là bộ thủ cơ bản trong 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Đọc ngay bài viết sau đây của trung tâm Hoa  Ngữ  Tầm Nhìn Việt để bổ sung vốn từ tiếng Trung Quốc kèm pinyin chủ đề về bộ thủ thứ 16. Hiểu rõ hơn về bộ thủ 几  sẽ dễ dàng giúp bạn viết chữ Hán tốt hơn và quá trình học tiếng Hoa cũng dễ dàng hơn bạn nhé! Xem thêm:  Khóa học tiếng Trung online giúp bạn thông thạo ngôn ngữ nhanh chóng nhất. Nội dung chính: 1.Tìm hiểu về bộ kỷ trong chữ Hán 2. Từ vựng về bộ thủ kỷ tiếng Trung 3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ kỷ trong tiếng Trung Tìm hiểu về bộ kỷ trong tiếng Hán 1. Tìm hiểu về bộ kỷ trong chữ Hán Bộ Kỷ ký hiệu là (几), là bộ thủ 016 một trong tổng 214 bộ thủ tiếng Hán. Dịch nghĩa: biểu thị cho cái bàn nhỏ, cái ghế. Bộ kỷ là dạng phồn thể của chữ 幾. Số nét: 2 nét nằm chung với  bộ Hựu , bộ Bát,  bộ đầu ,bộ Khảm, bộ băng . Bao gồm: ノフ Pinyin:  /jǐ/ Hán Việt:  Kỷ. Ngoài ra còn gọi là cơ, ki, ky, kì, kỉ, kỷ, ỷ. Vị trí của bộ: linh hoạt chỗ đứng có kh

Tên các loại hoa bằng tiếng Trung | Ý nghĩa & Cách Miêu Tả Đơn Giản

Hình ảnh
Tên các loại hoa bằng tiếng Trung là danh sách từ vựng giúp bạn dễ dàng ghi nhớ kiến thức hơn. Khi bạn muốn mua hoa, tặng hoa hay miêu tả ý nghĩa của hoa bằng tiếng Trung mà chưa biết phải nói như thế nào? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây. Xem ngay: Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu. Nội dung chính: 1. Tên các loại hoa bằng tiếng Trung 2. Ý nghĩa các loài hoa bằng tiếng Trung 3. Cách miêu tả hoa bằng tiếng Trung Học tiếng Trung về chủ đề hoa 1. Tên các loại hoa bằng tiếng Trung Có rất nhiều loại hoa, mỗi loài có những tên gọi khác nhau. Vậy bạn đã biết dịch tên của bông hoa sang tiếng Trung chưa? Tham khảo ngay bảng dưới đây để tích lũy thêm từ vựng tiếng Trung  nhiều hơn. STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1           Hoa ban tím 洋紫荆 Yáng zǐjīng 2           Bông lau 芒花 Máng huā 3           Cẩm tú cầu 繡球花 Xiù qiú huā 4           Cây dương tú cầu 天竺葵 Tiān zhú kuí 5           Cây h