Từ vựng rau củ quả tiếng Trung Thông Dụng

Học các từ vựng rau củ quả tiếng Trung sẽ giúp ích rất nhiều trong giao tiếp với người Trung Quốc khi bạn đi chợ, muốn mua đồ về nấu ăn… Ở Trung Quốc, các loại rau củ quả rất đa dạng và phong phú, vậy bạn có biết cách gọi tất cả các loại bằng tiếng Trung nói như thế nào chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về từ vựng chủ đề này!

Nội dung chính:
1. Từ vựng liên quan đến rau củ quả tiếng Trung
2. Từ vựng tiếng Trung về các loại rau
3. Tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung
4. Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề rau củ quả
Học từ mới tiếng Trung về rau trái củ quả

1. Từ vựng liên quan đến rau củ quả trong tiếng Trung

Để có một quá trình chế biến món ăn từ các nguyên liệu rau củ quả tươi ngon thì trước đó sẽ phải trải qua nhiều công đoạn như gọt, rửa trái cây. Các bạn hãy bỏ túi ngay cho mình những từ vựng liên quan đến giai đoạn này bằng tiếng Trung nhé.

Từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan đến rau củ quả
Từ vựng hay dùng với rau củ tiếng Trung thông dụng
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Gọt trái cây 切水果 qiè shuǐguǒ
Nhặt rau 拿起蔬菜 ná qǐ shūcài
Quả 水果 shuǐguǒ
Rau củ quả 蔬菜 shūcài
Rửa rau 摘洗 zhāi xǐ
Trồng rau 种菜 zhòng cài
Rau luộc 煮蔬菜 zhǔ shūcài
Rau xào 炒蔬菜 chǎo shūcài
Khoai tây chiên 炸薯条 zhà shǔ tiáo
Nước sốt tỏi 大蒜酱 dàsuàn jiàng

2. Từ vựng tiếng Trung về các loại rau

Như chúng ta đã biết trên thế giới có rất nhiều loại rau, mỗi loại rau sẽ có một tên đặc trưng riêng để dễ dàng phân biệt. Dưới đây là một vài từ vựng về các loại rau, nấm… Các bạn có thể tham khảo.

Tiếng Trung chủ đề các loại rau
Các loại rau bằng tiếng Trung
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bạc hà 薄荷  bòhe
Bạc hà loại rau thơm 留兰香  liúlánxiāng
Bắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa 大白菜  dàbáicài
Bắp cải 卷心菜, 圆白菜  juǎnxīncài, yuánbáicài
Bắp cải tím 紫甘菜, 紫甘蓝  zǐ gān cài, zǐ gān lán
Bù ngót 守宫木, 天绿香  shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng
Cải bẹ xanh 盖菜  gài cài
Cải bó xôi 菠菜  bōcài
Cải cúc 蒿菜  hāocài
Rau cải chíp 菜心  càixīn
Cải dưa, cải muối dưa, cải làn 芥菜  jiècài
Cải ngọt 小松菜  xiǎosōngcài
Cải thảo nhỏ (Bằng cổ tay) 娃娃菜  wáwá cài
Cải thìa trắng 油菜  yóucài
Cải xanh 青菜  qīngcài
Rau càng cua 草胡椒  cǎo hújiāo
Cần nước, cần ta 水芹  shuǐ qín
Rau cần tây 芹菜, 西芹  qíncài, xīqín
Cần tây 洋芹  yáng qín
Cần tây đá, mùi tây, ngò tây 香芹  xiāng qín
Cây hoa hiên 金针菜  jīnzhēncài
Cây tề thái, rau tề, cỏ tam giác 荠菜  jìcài
Chân vịt, cải bó xôi 菠菜  bōcài
Diếp cá dùng thân 莴笋  wōsǔn
Diếp, xà lách 莴苣  wōjù
Rau răm 叻沙叶 lè shā yè
Dưa muối 咸菜  xiáncài
Giá đỗ 芽菜, 豆芽儿  yácài, dòuyá er
Hành hoa 香葱  xiāngcōng
Hành poaro, hành tươi 大葱  dàcōng
Hẹ 韭菜  jiǔcài
Hẹ vàng 韭黄  jiǔhuáng
Hoa actiso 洋蓟  yángjì
Hoa bí 南瓜花  nánguāhuā
Hoa lơ xanh, bông cải xanh 西兰花  xīlánhuā
Lá cây Móc Mật, Lá cây Mắc Mật 糖 蜜 叶子, 克劳塞娜  tángmì yèzi, kè láo sāi nà
Lá diếp cá 鱼腥草  yú xīng cǎo
Lá mùi tàu, ngò gai 芫茜  yuánqiàn
Lô hội, nha đam 芦荟  lúhuì
Măng khô 笋干  sǔn gān
Măng mạnh tông 冬笋  dōngsǔn
Măng tây 芦笋  lúsǔn
Măng tre 毛笋, 竹笋  máo sǔn, zhúsǔn
Mộc nhĩ, nấm mèo 木耳  mùěr
Mồng tơi 落葵  luòkuí
Mồng tơi 木耳菜  mù’ěr cài
Mùi tây 法菜  fǎcài
Nấm bạch linh 百灵菇  bǎilínggū
Nấm bạch ngọ 白玉菇  báiyùgū
Nấm bào ngư 鲍鱼菇  bàoyúgū
Nấm bào ngư vàng 榆黄蘑  yúhuángmó
Nấm bụng dê 羊肚菌  yángdùjūn
Nấm đầu khỉ 猴头菇  hóutóugū
Nấm đùi gà 鸡腿菇  jītuǐgū
Nấm gan bò 牛肝菌  niúgānjūn
Nấm hải sản 海鲜菇  hǎixiāngū
Nấm hương 香菇  xiānggū
Nấm kim châm 金針菇  jīnzhēngū
Nấm măng 竹荪  zhúsūn
Nấm mỡ 口蘑  kǒumó
Nấm mỡ gà 鸡油菌  jīyóujūn
Nấm sò 平菇  pínggū
Nấm tùng nhung 松茸菌  sōngróngjūn
Nấm tuyết 银耳  yíněr
Ngó sen 莲根, 藕  liángēn, ǒu
Rau dền 苋菜  xiàncài
Rau dền đỏ 红米苋  hóng mǐ xiàn
Rau lang 蕃薯叶  fānshǔyè
Rau má 积雪草  jī xuě cǎo
Rau mác 慈姑  cígū
Rau mùi, ngò rí 香菜  xiāngcài
Rau muống 空心菜  kōngxīncài
Rau ngót 树仔菜  shùzǎicài
Rau tra 榨菜  zhàcài
Rong biển 海带  hǎidài
Súp lơ (Hoa lơ), bông cải 花菜  huācài
Súp lơ trắng, bông cải trắng 白花菜  bái huācài
Súp lơ xanh, bông cải xanh 西兰花  xī lánhuā
Tía tô 紫苏  zǐsū
Thì là 莳萝  shí luó
Xà lách 生菜  shēngcài
Xà lách bắp cuộn 团生菜  tuán shēngcài
Xà lách xoong 西洋菜  xīyáng cài
Xà lách, rau sống 生菜  shēngcài

3. Tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung

Có bao giờ bạn đi chợ mua các loại củ và tự hỏi tỏi tiếng Trung là gì? Hay thắc mắc củ nghệ tiếng Trung nói như thế nào? Củ cải đỏ Trung Quốc phiên âm làm sao? Vậy thì hãy đọc phần dưới đây để biết tất tần tật tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung.

Các loại củ bằng tiếng Trung
Tên các loại củ bằng tiếng Trung
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Cà rốt 胡萝卜  húluóbo
Củ cải 萝卜  luóbo
Củ cải đỏ 红菜头, 樱桃萝卜  hóngcàitóu, yīngtáo luóbo
Củ dền 甜菜  tiáncài
Củ giềng 高良姜  gāoliángjiāng
Củ mài 山药  shānyào
Củ năng, củ mã thầy 马蹄  mǎtí
Củ niễng 茭白  jiāobái
Củ nghệ 黄姜  huángjiāng
Củ sả 香茅  xiāngmáo
Củ sen 莲藕  liánǒu
Củ su hào 芜菁  wújīng
Gừng  jiāng
Hành tây 洋葱  yángcōng
Hành tây đỏ 红洋葱  hóng yángcōng
Hành tây tím 紫洋葱  zǐ yángcōng
Hành tây trắng 白洋葱  bái yángcōng
Hành tím 火葱  huǒ cōng
Khoai lang 番薯, 甘薯, 红薯  fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ
Khoai môn 芋艿, 芋头  yùnǎi, yùtou
Khoai sọ 野芋, 小芋头  yě yù, xiǎoyùtou
Khoai tây 土豆  tǔdòu
Khoai từ, củ từ 山药  shānyào
Sắn, khoai mì 木薯  mùshǔ
Củ tỏi 大蒜  dàsuàn
Tỏi tươi 蒜薹, 蒜苗 suàntái, suànmiáo

4. Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả

Trái cây hoa quả là một món ăn không thể thiếu trong cuộc sống đặc biệt là đối với người dân Trung Quốc, nó không những góp phần làm cho đồ ăn Trung Quốc trở nên ngon hơn mà còn cung cấp vitamin tốt cho bạn. Hãy cùng học tiếng Trung qua các từ vựng chủ đề trái cây hoa quả ở bên dưới.

Các loại quả nấu ăn bằng tiếng Trung
Tên các loại quả bằng tiếng Trung
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bầu 葫芦  húlu
Bí đao, bí xanh 冬瓜  dōngguā
Bí đỏ, Bí ngô 南瓜  nánguā
Quả táo 苹果  píngguǒ
Quả mơ 杏子  xìngzi
Cà chua 番茄, 西红柿  fānqié, xīhóngshì
Cà chua bi 樱桃西红柿  yīngtáo xīhóngshì
Cà tím, cà pháo 茄子  qiézi
Cà tím dài 长茄子  zhǎng qiézi
Cà tím tròn 圆茄  yuán jiā
Các loại quả đậu 豆荚  dòujiá
Dưa chuột, dưa leo 黄瓜  huángguā
Đâu cô ve 芸豆  yúndòu
Đậu dao, đậu rựa 刀豆  dāo dòu
Đậu đen 黑豆  hēidòu
Đậu đỏ 红豆  hóngdòu
Đậu đũa, đậu dài 豇豆  jiāngdòu
Đậu Hà Lan, đậu tuyết 豌豆, 荷兰豆  wāndòu, hélándòu
Đậu nành loại tươi, còn nguyên quả, đậu tương non 毛豆  máodòu
Đậu phộng, lạc 花生  huāshēng
Đậu que, đậu cô ve 四季豆  sìjì dòu
Đậu tằm, đậu răng ngựa 蚕豆  cándòu
Đậu tương, đậu nành 黄豆  huángdòu
Đậu tương xanh 青豆  qīngdòu
Đậu trạch 扁豆  biǎndòu
Đậu xanh 绿豆  lǜdòu
Hạt capperi 刺山柑, 老鼠瓜 cìshāngān, lǎoshǔguā
Đậu bắp 秋葵 qiū kuí
Hạt dẻ 栗子 lìzi
Hạt sen 莲子 liánzǐ
Hạt tàu xì 豆豉 dòuchǐ
Hạt tiêu 胡椒 hújiāo
Mướp đắng, khổ qua 苦瓜  kǔguā
Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ 蛇豆角, 蛇瓜  shé dòujiǎo, shé guā
Ngô, bắp 玉米  yùmǐ
Ớt chuông đỏ 红椒  hóng jiāo
Ớt chuông vàng 黄椒  huáng jiāo
Ớt chuông xanh 青圆椒  qīng yuán jiāo
Ớt đỏ dài 长红辣椒  zhǎng hóng làjiāo
Ớt hiểm đỏ 小红辣椒  xiǎo hóng làjiāo
Ớt hiểm xanh 青尖椒  qīng jiān jiāo
Ớt khô 干辣椒  gàn làjiāo
Ớt ngọt 甜椒  tiánjiāo
Ớt vàng dài 长黄辣椒  zhǎng huáng làjiāo
Ớt xanh 青椒  qīngjiāo
Ớt xanh dài 长青椒  cháng qīngjiāo
Ớt, quả ớt 辣椒  làjiāo
Quả bầu 节瓜  jiéguā
Quả gấc 木鳖果  mùbiēguǒ
Quả hồ lô, quả bầu 葫芦  húlu
Quả mãng cầu 山竹果  shānzhúguǒ
Quả me 罗望子  luówàngzi
Quả mướp 角瓜  jiǎoguā
Quả mướp 丝瓜  sīguā
Quả oliu 橄榄  gǎnlǎn
Quả ớt 辣椒  làjiāo
Quả susu 佛手瓜  fóshǒuguā
Quả bơ 牛油果, 油梨 Niúyóuguǒ, yóu lí

Trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với chủ đề từ vựng rau củ quả bằng ngôn ngữ Trung này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu có ích. Cảm ơn các bạn đã giành thời gian để tham khảo tài liệu chúng tôi.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học từ cơ bản tới nâng cao nhé!

Địa chỉ:

Chi nhánh 1: Số 3610 đường Nguyễn Gia Trí (đường D2 cũ), Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM.

Liên hệ ngay: 0948 969 063

Chi nhánh 2: Số 46211-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM

Liên hệ ngay: 0899 499 063

✉ Email: customercare@youcan.edu.vn

➡ Website: https:youcan.edu.vn

The post Từ vựng rau củ quả tiếng Trung Thông Dụng appeared first on Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt | Trung tâm dạy tiếng Trung uy tín.



source https://khoahoctiengtrung.com/tu-vung-rau-cu-qua-tieng-trung/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越

Phân biệt ci và bian trong tiếng Trung | Bổ ngữ động lượng