Văn phòng phẩm tiếng Trung | Từ vựng Thông Dụng

Học từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn từ mới trong giao tiếp. Dù đến Trung Quốc để học tập hay để bắt đầu làm việc tại một công ty Trung Quốc, bằng cách nào thì bạn cũng cần phải học cách nói về văn phòng phẩm cơ bản bằng tiếng Trung. Tiếng Trung giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống. Chính vì vậy, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề văn phòng phẩm bằng ngôn ngữ Trung nhé!

Nội dung chính:
1. Đồ dùng dụng cụ văn phòng tiếng Trung
2. Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm ở công ty
3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề văn phòng phẩm

Văn phòng phẩm bằng ngôn ngữ Trung Quốc
Học từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

1. Đồ dùng dụng cụ văn phòng tiếng Trung

Cũng giống như bài học từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp, học các từ vựng về đồ dùng dụng cụ văn phòng sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn đấy. Mỗi ngày trước khi sử dụng các đồ dùng này, bạn hãy nói to tên tiếng Trung của chúng lên để không bị quên bạn nhé!

Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm
Chinh phục từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 办公室 bàn gōng shì Văn phòng
2 文具 wénjù Văn phòng phẩm
3 文房四宝 wén fáng sì bǎo Bốn vật quý trong thư phòng (Bút, mực, giấy, nghiên)
4 zhǐ Giấy
5 宣纸 xuānzhǐ Giấy tuyên thành
6 信纸 xìnzhǐ Giấy viết thư
7 绉纹纸 zhòu wén zhǐ Giấy có nếp nhăn
8 蜡纸, 蜡光纸 là zhǐ, là guāng zhǐ Giấy nến
9 黏贴纸 zhān tiē zhǐ Giấy dán
10 画纸 huà zhǐ Giấy vẽ
11 毛边纸 máo biān zhǐ Giấy bản
12 复写纸 fù xiě zhǐ Giấy than
13 复印纸 fù yìn zhǐ Giấy in (Photocopy)
14 彩纸 cǎi zhǐ Giấy màu
15 镇纸 zhènzhǐ Cái chặn giấy
16 回形针 huí xíng zhēn Ghim, cái kẹp giấy
17 活页本 huóyè běn Sổ giấy rời
18 活页簿纸 huóyè bù zhǐ Tập giấy rời
19 活页夹 huóyè jiá Kẹp giấy rời
20 笔记本 bǐjì běn Vở ghi, sổ ghi, sổ tay
21 笔架 bǐjià Giá bút
22 笔筒 bǐtǒng Ống bút
23 彩色笔 cǎi sè bǐ Bút màu
24 彩色油墨 cǎi sè yóu mò Mực màu
25 裁纸刀 cái zhǐ dāo Dao rọc giấy
26 尺子 chǐzi Thước
27 打孔机 dǎ kǒng jī Máy đục lỗ
28 大头针 dà tóu zhēn Đinh ghim
29 打字机 dǎ zì jī Máy đánh chữ
30 刀片 dāopiàn Lưỡi lam
31 打字纸 dǎzì zhǐ Giấy đánh máy
32 地球仪 dì qiú yí Quả địa cầu
33 电子计算器 diànzǐ jì suàn qì Máy tính điện tử
34 雕刻刀 diāo kè dāo Dao điêu khắc
35 订书钉 dìng shū dīng Ghim đóng sách
36 订书机 dìng shū jī Máy đóng sách, máy ghim tài liệu (Bấm kim) dập ghim
37 地图 dìtú Bản đồ
38 地图板 dìtú bǎn Tấm bản đồ
39 鹅管笔 é guǎn bǐ Bút lông ngỗng
40 粉笔 fěnbǐ Phấn viết
41 复印机 fù yìn jī Máy photocopy
42 改正笔 gǎizhèng bǐ Bút xóa
43 改正液 gǎizhèng yè Mực xóa
44 钢笔 gāngbǐ Bút máy
45 画板 huà bǎn Bảng vẽ
46 画笔 huà bǐ Bút vẽ
47 画架 huà jià Giá vẽ
48 绘画仪器 huìhuà yíqì Dụng cụ hội họa
49 活动铅笔 huódòng qiānbǐ Bút chì bấm
50 计算机 jì suàn jī Máy vi tính
51 计算器 jì suàn qì Máy tính
52 集邮本 jí yóu běn Album tem
53 剪刀 jiǎn dāo Cái kéo
54 浆糊 jiāng hú Hồ keo
55 胶带 jiāodài Băng dính
56 教学挂图 jiàoxué guàtú Bản đồ treo tường khi dạy học
57 教学算盘 jiàoxué suàn pán Bàn tính dùng để dạy học
58 镜框 Jìng kuāng Khung gương (kính)
59 卷笔刀 juàn bǐ dāo Chuốt bút chì
60 卷尺 juǎnchǐ Thước cuộn
61 刻字钢板 kēzì gāngbǎn Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)
62 昆虫标本 kūnchóng biāoběn Tiêu bản côn trùng
63 蜡笔 làbǐ Bút nến màu (bút sáp)
64 练习本 liànxí běn Sách bài tập
65 量角器 liáng jiǎo qì Thước đo độ
66 立体地图 lìtǐ dìtú Bản đồ ba chiều
67 毛笔 máobǐ Bút lông
68 墨盒 mòhé Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)
69 墨水 mòshuǐ Mực
70 模特儿 mótè ér Người mẫu
71 墨汁 mòzhī Mực tàu
72 排笔 pái bǐ Chổi quét sơn, quét vôi
73 Bút
74 铅笔 qiānbǐ Bút chì
75 签名笔 qiānmíng bǐ Bút để ký
76 签名册 qiānmíng cè Sổ ký tên
77 曲 别针 qūbiézhēn Kẹp giấy
78 日记本 rìjì běn Sổ nhật ký
79 三角尺 sān jiǎo chǐ thước êke
80 色带 sè dài Ruy băng
81 石膏像 shí gāo xiàng Tượng thạch cao
82 双面胶 shuāng miàn jiāo Keo dán hai mặt
83 书包 shūbāo Cặp sách
84 水彩颜料 shuǐcǎi yánliào Chất liệu màu nước
85 算盘 suànpán Bàn tính
86 炭笔 tàn bǐ Bút than
87 炭素墨水 tànsù mò shuǐ Mực các bon
88 调色板 tiáo sè bǎn Bảng pha màu
89 调色刀 tiáo sè dāo Dao trộn thuốc màu
90 调色碟 tiáo sè dié Bàn trộn thuốc màu
91 铁笔 tiě bǐ Bút sắt (để viết giấy nến)
92 通讯录 tōngxùn lù Sổ ghi thông tin
93 透明胶 tòumíng jiāo Keo trong suốt
94 图钉 túdīng Đinh mũ
95 文件袋 wén jiàn dài Túi đựng tài liệu
96 文件夹 wén jiàn jiā Cái cặp kẹp tài liệu
97 文具盒 wénjù hé Hộp đồ dùng học tập
98 文具商 wénjù shāng Người buôn bán văn phòng phẩm
99 洗笔盂 xǐ bǐ yú Bát rửa bút
100 像皮 xiàng pí Cục tẩy, gôm
101 相册 xiàngcè Album ảnh
102 芯式笔 xīn shì bǐ Bút kiểu ngòi pháo
103 信封 xìnfēng Phong bì
104 习字帖 xízì tiě Sách chữ mẫu để tập viết
105 颜料 yánliào Chất liệu màu
106 砚台 yàntai Nghiên
107 印盒 yìn hé Hộp đựng con dấu
108 印泥 yìn ní Mực dấu
109 印台 yìn tái Hộp mực dấu
110 印油 yìn yóu Mực in
111 荧光笔 yíng guāng bǐ Bút dạ quang
112 油墨 yóu mò Mực in
113 油印机 yóu yìn jī Máy in roneo
114 油画布 yóuhuà bù Vải để vẽ
115 圆珠笔 yuánzhūbǐ Bút bi
116 圆规 yuánguī Compa
117 蘸水笔 zhàn shuǐbǐ Bút chấm mực
118 直尺 zhí chǐ Thước kẻ thẳng
119 珠墨 zhū mò Mực tàu màu đỏ
120 篆刻刀 zhuàn kè dāo Dao khắc chữ triện
121 转 笔 刀 zhuànbǐdāo Chuốt bút chì
122 作文本 zuòwén běn Sách làm văn

2. Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm ở công ty

Khi bạn làm việc ở văn phòng hay trên công ty, ở đây cũng sẽ có những vật dụng văn phòng phẩm rất hay được sử dụng. Vậy bạn đã biết tên của chúng bằng tiếng Trung hết chưa? Hãy đọc bảng danh sách bên dưới để biết bạn đã nhớ được bao nhiêu từ vựng trong tiếng Trung về vật dụng tại văn phòng nhé!

Từ vựng tiếng Trung đồ dụng dụng cụ tại văn phòng
Vật dụng tiếng Trung tại công ty
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 百科全书 bǎi kē quán shū Bách khoa toàn thư
2 白色大胶瓶 bái sè dà jiāo píng Bình keo trắng lớn
3 办公桌 bàn gōng zhuō Bàn làm việc
4 报表 bào biǎo Báo biểu
5 保护手套 bǎo hù shǒu tào Bao tay len
6 备料 bèi liào Tài liệu chuẩn bị
7 变压器 biàn yā qì Máy biến áp
8 布告栏 bù gào lán Bảng thông báo
9 布手套 bù shǒu tào Bao tay vải
10 擦胶刷 cā jiāo shuā Bàn chải quét keo
11 擦镜具 cā jìng jù Câu lau kiếng
12 擦字盒 cā zì hé Băng xóa đánh chữ
13 材料夹 cái liào gā Thư mục tài liệu
14 插头 chā tóu Phích cắm điện
15 厂卡 chǎng kǎ Bảng tên
16 车线 chē xiàn Chỉ may
17 撑台,胶盘 chēng tái, jiāo pán Bàn đội, bàn keo
18 出货文件 chū huò wén jiàn Chứng từ gửi hàng
19 打孔器 dǎ kǒng qì Cái bấm lỗ
20 大头笔 dà tóu bǐ Bút dạ đen lớn
21 大斩板 dà zhǎn bǎn Bàn thớt to
22 电灯泡, 灯管 diàn dēng pào, dēng guǎn Bóng đèn
23 电缆监控器 diàn lǎn jiān kòng qì Cáp màn hình
24 电力电缆 diàn lì diàn lǎn Cáp nguồn
25 电瓶 diàn píng Bình ắc qui
26 电源开关 diàn yuán kāi guān Công tắc điện
27 电闸 diàn zhá Cầu dao
28 订书机 ding shū jī Cái bấm giấy
29 风扇翼 fēng shàn yì Cánh quạt nhựa
30 改正液, 排笔, 修正液 gǎi zhèng yè, pái bǐ, xiū zhèng yè Bút xóa
31 干部工作服 gàn bù gōng zuò fú Áo cán bộ
32 干燥剂 gān zào jì Chất chống ẩm
33 钢锯 gāng jù Cưa sắt
34 隔热棉 gé rè mián Bông cách nhiệt
35 工具 gōng jù Công cụ
36 公司信封 gōng sī xìn fēng Bao thư công ty
37 公文夹 gong wén jiā Bìa còng, bìa càng cua
38 工务工作服 gōng wù gōng zuò fú Áo công vụ
39 关键 guān jiàn Chìa khoá
40 光管起动器 guāng guǎn qǐ dòng qì Chuột đèn
41 合成皮 hé chéng pí Da tổng hợp
42 黑板 hēi bǎn Bảng đen
43 黑塑胶袋 hēi sù jiāo dài Bao ni lon đen
44 烘箱机输送带 hōng xiāng jī shū sòng dài Băng tải thùng sấy
45 护针 hù zhēn Bảo vệ kim
46 滑鼠 huá shǔ Chuột máy tính
47 黄色小信封 huáng sè xiǎo xìn fēng Bao thư vàng nhỏ
48 货柜 huò guì Thùng đựng hàng
49 记号笔 jì hào bǐ Bút viết bảng, bút đánh dấu
50 加热管 jiā rè guǎn Cây gia nhiệt
51 夹式书写板 jiā shì shū xiě bǎn Bảng kẹp tạm, bìa cứng
52 剪刀 jiǎn dāo Cái kéo
53 键盘 jiàn pán Bàn phím
54 胶带 jiāo dài Băng dính, băng keo
55 胶带分割器 jiāo dài fēn gē qì Cái giá đỡ băng keo
56 胶牙齿 jiāo yáchǐ Bàn lừa nhựa
57 经理工作服 jīng lǐ gōng zuò fú Áo giám đốc
58 试电笔 shì diànbǐ Bút thử điện
59 卷笔刀 juàn bǐ dāo Cái gọt bút chì
60 开关 kāi guān Công tắc
61 拷克线 kǎo kè xiàn Chỉ vắt sổ
62 扩音机 kuò yīn jī Âm li
63 垃圾袋 lè sè dài Bao đựng rác
64 录像带 lù xiàng dài Băng video
65 录音带 lù yīn dài Băng casset
66 马桶 mǎ tǒng Bồn cầu
67 棉线 mián xiàn Chỉ cotton
68 灭火机 miè huǒ jī Bình cứu hỏa
69 磨刀石 mó dāo shí Đá mài dao
70 抹子 mǒ zi Cái bay
71 尼龙手套 ní lóng shǒu tào Bao tay ni long
72 尼龙线 ní lóng xiàn Chỉ ni long
73 尼龙织带 ní lóng zhī dài Đai dệt ni long
74 皮手套 pí shǒu tào Bao tay da
75 曲别针 qǔ bié zhēn Cái kẹp giấy
76 人造皮 rén zào pída Da nhân tạo, da giả
77 柔软 PU, 压花 róu ruǎn PU, yā huā Da PU ép hoa mềm
78 色卡 sè kǎ Bảng màu
79 视频线 shì pín xiàn Cáp hình ảnh (Video)
80 手机充电器 shǒu jī chōng diàn qì Bộ sạc điện thoại di động
81 书包 shū bāo Cặp sách
82 鼠标 shǔ biāo Con chuột máy tính
83 输送带 shū sòng dài Băng tải, băng truyền
84 双面胶, 双面胶带 shuāng miàn jiāo, shuāng miàn jiāo dài Băng keo 2 mặt
85 水解笔 shuǐ jiě bǐ Bút bay hơi
86 送金 (万能车) sòng jīn (wàn néng chē) Bàn lừa
87 塑胶套 sù jiāo tào Bìa ép
88 台板 tái bǎn Bản in
89 贴合 tiē hé Dán
90 透明胶袋 tòu míng jiāo dài Túi nhựa trong suốt
91 拖把 tuō bǎ Cây lau nhà
92 USB 端口 USB duān kǒu Cổng USB
93 温度量测器警报 wēn dù liàng cè qì jǐng bào Công tắc thiết bị đo nhiệt độ
94 文件夹 wén jiàn jiā Thư mục
95 西卡纸 xī kǎ zhǐ Bìa cứng
96 橡胶手套 xiàng jiāo shǒu tào Bao tay cao su
97 箱子 xiāng zǐ Cái hộp, hòm
98 小胶壶 xiǎo jiāo húbình Keo xanh nhỏ
99 小胶机 xiǎo jiāo jī Ấn kéo keo
100 消泡剂 xiāo pào jì Chất chống bạc
101 小透明胶 9mm xiǎo tòu míng jiāo 9mm Băng keo trong 9mm
102 写字板 xiě zì bǎn Bảng viết
103 牙刷 yá shuā Bàn chải đánh răng
104 银笔 yín bǐ Bút bạc
105 音频线 yīn pín xiàn Cáp âm thanh
106 印章 yìn zhāng Con dấu
107 荧光笔 yíng guāng bǐ Bút dạ quang
108 硬塑胶夹 yìng sù jiāo gā Kẹp nhựa cứng
109 硬纸板 + 细布 yìng zhǐ bǎn + xì bù Bảng giấy cứng + vải mịn
110 有线网 yǒu xiàn wǎng Cáp mạng
111 员工工作服 yuán gōng gōng zuò fú Áo công nhân
112 圆规 yuánguī Compa
113 熨斗 yùn dǒu Bàn là
114 针保工作服 zhēn bǎo gōng zuò fú Áo bảo trì may
115 珠光线 zhū guāng xiàn Chỉ bóng
116 锥仔 zhuī zǐ Cây nhọn (Ủi góc)
117 自动断路器 zì dòng duàn lù qì Cầu dao tự động
118 灯罩 dēng zhào Chao đèn
119 电磁阀 diàn cí fá Bộ ngắt hơi
120 电池 diàn chí Ắc quy
121 处理剂 chǔ lǐ jì Chất xử lý
122 保险丝 bǎo xiǎn sī Cầu chì
123 刨子 bàozi Cái bào
124 补漆毛笔 bǔ qī máo bǐ Cọ bù sơn
125 厕所刷 cè suǒ shuā Cọ chà WC
126 厕所雨刷 cè suǒ yǔ shuā Cần gạt nước bồn cầu
127 斧头 fǔ tóu Cái rìu
128 Cái cưa
129 銼刀 cuò dāo Cái giũa
130 锤子 chuí zi Cái búa
131 台虎钳 tái hǔ qián Cái êtô
132 手锯 shǒu jù Cưa gỗ
133 凿子 záo zi Cái đục
134 钻子 zuàn zi Cái khoan

3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề văn phòng phẩm

Học mẫu câu giao tiếp về chủ đề văn phòng phẩm rất quan trọng nhất là khi mua bán các dụng cụ tại cửa hàng văn phòng phẩm. Hãy bỏ túi ngay một số mẫu câu ví dụ về chủ đề này để có thể tự tin hơn khi giao tiếp.

Mẫu câu tiếng Trung mua bán tại tiệm sách
Giao tiếp tiếng Trung tại tiệm sách
Người bán Người mua
请问你需要什么?我可以向你推荐一下。

/ Qǐngwèn nǐ xūyào shénme?Wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià /

Xin hỏi chị cần gì? Tôi có thể giới thiệu cho bạn.

我儿子今年上小学,我想买学生文具呢。

/ Wǒ érzi jīnnián shàng xiǎoxué, wǒ xiǎng mǎi xuéshēng wénjù ne /

Con trai tôi sắp vào tiểu học, tôi muốn mua đồ dùng học sinh.

好的,你先选择书包吧,小孩一般喜欢有喜羊羊图案的。

/ Hǎo de, nǐ xiān xuǎnzé shūbāo ba, xiǎohái yībān xǐhuān yǒu xǐyángyáng tú’àn de /

Vâng, chị chọn cặp sách trước nhé, trẻ con thường thích có hình con cừu con.

行,我要不要买文具盒?

/ Xíng, wǒ yào bù yāomǎi wénjù hé /

Được, chị nên mua hộp đựng dụng cụ không em?

要啊,上学没有文具盒的小孩会容易忘东西呢。文具盒有三层,第一层是摆放绘图工具的地方,尺子,三角尺,圆规,矩尺;第二层是各种各样的铅笔、钢笔、圆珠笔、中性笔、水彩笔、彩铅笔;第三层是橡皮,修正液,卷笔刀,胶带等。

/ Yào a, shàngxué méiyǒu wénjù hé de xiǎohái huì róngyì wàng dōngxī ne. Wénjù hé yǒusān céng, dì yī céng shì bǎi fàng huìtú gōngjù dì dìfāng, chǐzi, sānjiǎo chǐ, yuánguī, jǔ chǐ; dì èr céng shì gè zhǒng gè yàng de qiānbǐ, gāngbǐ, yuánzhūbǐ, zhōng xìng bǐ, shuǐcǎi bǐ, cǎi qiānbǐ; dì sān céng shì xiàngpí, xiūzhèng yè, juàn bǐ dāo, jiāodài děng /

Nên mua ạ, trẻ con đi học không có hộp đựng dụng cụ rất dễ quên đồ. Hộp đựng dụng cụ có 3 tầng, tầng 1 là nơi đựng dụng cụ vẽ hình như thước kẻ, thước tam giác, compa, ê ke; tầng 2 là các loại bút chì, bút máy, bút bi, bút bi nước, bút màu nước, bút chì màu; tầng 3 là tẩy, bút xóa, gọt bút chì, băng dính…

是啊,那么多东西没有文具盒就不行。好但可放的东西不多。

/ Shì a, nàme duō dōngxī méiyǒu wénjù hé jiù bùxíng. Hǎo dàn kě fàng de dōngxī bù duō /

Đúng vậy, nhiều đồ như vậy không có hộp đựng dụng cụ cũng không ổn.

如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。你还要买本子,教科书。

/ Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. Nǐ hái yāo mǎi běnzi, jiàokēshū /

Nếu bây giờ chị mua một bộ, thì tặng chị một con gấu Teddy. Chị còn nên mua vở viết, sách giáo khoa nữa.

教科书现在都在学校买的,给我看韩国本子吧。

/ Jiàokēshū xiànzài dōu zài xuéxiào mǎi de, gěi wǒ kàn hánguó běnzi ba /

Sách giáo khoa hiện nay đều mua ở trường, cho chị xem vở viết của Hàn Quốc nhé.

好的。你还需要其他的吗?我们第二楼还有办公用品。

/ Hǎo de. Nǐ hái xūyào qítā de ma? Wǒmen dì èr lóu hái yǒu bàngōng yòngpǐn /

Dạ vâng, chị còn muốn mua thứ gì nữa không ạ? Cửa hàng bọn em trên tầng 2 còn có đồ dùng văn phòng.

给我订书机,曲别针。

/ Gěi wǒ dìngshūjī, qūbiézhēn /

Cho chị cái ghim tài liệu, kẹp giấy nhé.

好的,稍等我一会儿。

/ Hǎo de, shāo děng wǒ yīhuǐ’er /

Vâng, chị đợi một lát.

Nếu bạn đang học tiếng Trung thì việc học theo chủ đề là cách rất tốt để ghi nhớ từ vựng. Trên đây là giới thiệu toàn bộ các từ vựng, hội thoại giao tiếp xoay quanh chủ đề văn phòng phẩm. Hy vọng bài viết với chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người đang trong hành trình học tiếng Trung luyện thi HSK một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã giành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp với giáo trình từ cơ bản đến nâng cao dành cho học viên nhé!



source https://khoahoctiengtrung.com/van-phong-pham-tieng-trung/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越

Phân biệt ci và bian trong tiếng Trung | Bổ ngữ động lượng