Lượng từ trong tiếng Trung – Tổng hợp kiến thức cần nắm vững
Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, theo thống kê trong Hán ngữ hiện có hơn 500 lượng từ khác nhau. Đây là một thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp khi chúng ta học ngôn ngữ Trung Quốc. Vậy bạn đã biết cách dùng lượng từ trong câu chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt đi sâu vào tìm hiểu về các lượng từ nhé!
Nội dung chính:
1. Lượng từ tiếng Trung là gì?
2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung
3. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc
4. Số từ + Tính từ + Lượng từ
5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung
Lượng từ tiếng Trung là gì?
- Lượng từ: 量词 / Liàngcí / – là từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc chỉ đơn vị hành động, động tác, hành vi.
- Bất kỳ loại ngôn ngữ nào đều sẽ có lượng từ, đây là một loại ngữ pháp vô cùng quan trọng.
Phân loại lượng từ trong tiếng Trung
1. Danh lượng từ chuyên dụng
Khái niệm:
- Một số danh từ chỉ có thể dùng một hoặc một số lượng từ chuyên dùng nhất định, những lượng từ này được gọi là lượng từ chuyên dụng.
- Chức năng dùng để chỉ những lượng từ có quan hệ lựa chọn với một số danh từ.
Lượng từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
本 | běn | Quyển, cuốn | 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển |
点 | diǎn | Một ít, một chút, số lượng ít | 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng |
个 | gè | Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng | 一个人 / yí gè rén / một người
一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học |
件 | jiàn | Lượng từ của quần áo, sự việc | 一件衣服 / yí jiàn yīfu / một bộ quần áo
一件事 / yí jiàn shì / một việc |
些 | xiē | Một số, một vài | 一些人 /yīxiē rén/ một vài người |
只 | zhī | Con, cái | 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó |
… | … | … | … |
2. Danh lượng từ tạm thời
Khái niệm:
- Chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ.
- Có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng.
笔 | bǐ | Món, khoản | 一笔钱 / yī bǐ qián / một khoản tiền |
杯 | bēi | Ly | 一杯酒 / yībēi jiǔ / một ly rượu |
碗 | wǎn | Bát | 一碗饭 / yī wǎn fàn / một bát cơm |
… | … | … | … |
3. Danh lượng từ đo lường
Khái niệm:
Là lượng từ chỉ các đơn vị đo lường.
尺 | chǐ | Thước | 一尺丝绸 / yī chǐ sīchóu / một thước vải lụa |
度 | dù | Độ | 一度 / yīdù / một độ |
公斤 | gōngjīn | Cân | 一公斤西瓜/ yī gōngjīn xīguā / một kg dưa hấu |
亩 | mǔ | Mẫu | 一亩/ yī mǔ / một mẫu |
… | … | … | … |
4. Danh lượng từ thông dụng
Khái niệm:
Chỉ lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ.
Ví dụ: 个, 点, 些, 种, 类…
类 | lèi | Loại, loài | 一类动物 / yī lèi dòng wù / một loại động vật |
种 | zhǒng | Loại | 这种人 / zhè zhǒng rén / loại người này |
… | … | … | … |
5. Động lượng từ chuyên dùng
Khái niệm:
Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ tiếng Trung khác nhau, khả năng kết hợp với các động từ cũng sẽ khác nhau.
遍 | biàn | Lần, lượt | 看书百遍 / kànshū bǎi biàn / đọc cuốn sách hàng trăm lần |
次 | cì | Lần | 一次见面 / yīcì jiàn miàn / một lần gặp mặt |
顿 | dùn | Bữa, trận | 一顿饭 / yī dùn fàn/ một bữa cơm |
回 | huí | Hồi, lần | 坐了一回 / zuò le yī huí / ngồi một lúc |
番 | fān | Phiên, lượt, lần, hồi | 三番五次 / sānfān wǔcì / năm lần bảy lượt |
下 | xià | Tiếng, cái | 摔了几下/ shuāile jǐ xià / ngã mấy lần |
趟 | tàng | Lần, chuyến, hàng dòng | 一趟字 / yī tàng zì / một dòng chữ |
阵 | zhèn | Trận, tràng | 一阵笑声/ yīzhèn xiào shēng / một tràng cười |
… | … | … | … |
6. Động lượng từ công cụ
Khái niệm:
- Lượng từ này là công cụ cho danh từ đi theo nó, dùng để tạm thời chỉ số lượng của động tác.
- Nếu không có danh từ đi kèm phía sau, nó sẽ không được tính là lượng từ.
眼 | yǎn | Mắt | 看一眼 / kàn yīyǎn / nhìn một cái |
勺 | sháo | Muỗng | 添一勺 / jiān yī sháo / thêm một muỗng |
脚 | jiǎo | Chân | 踢一脚 / tī yī jiǎo / đá một cái |
刀 | dāo | Dao | 切一刀 / qiè yīdāo / cắt một nhát |
巴掌 | bāzhang | Tay | 我打了他一巴掌 / wǒ dǎle tā yī bāzhang / tôi đã tát anh ấy |
… | … | … | … |
7. Lượng từ ghép
Khái niệm:
- Gồm hai hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành.
- Còn được gọi là lượng từ phức hợp.
人次 | réncì | Lượt người |
吨公里 | dūngōnglǐ | Tấn cây số |
秒立方米 | miǎo lìfāng mǐ | m3/ giây |
… | … | … |
Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc
Khái niệm:
- Là lượng từ được lặp lại hai lần (Ngoại trừ danh lượng từ đo lường).
- Chức năng biểu thị một số lượng tần suất lớn, với công thức mang cấu trúc như sau:
+ “每 + AA + 都…”.
+ “一 + AA”.
Chú thích: A là một lượng từ
件件 | jiàn jiàn | 这些衣服件件都是那么的漂亮 / zhèxiē yīfú jiàn jiàn dōu shì nàme de piàoliang / Những bộ quần áo này đều rất đẹp |
个个 | gè gè | 一个个都撅着嘴 / yīgè gè dōu juēzhe zuǐ / Bĩu môi từng cái |
次次 | cì cì | 他一次次给我打电话 / tā yīcì cì gěi wǒ dǎ diànhuà / Anh ấy gọi cho tôi nhiều lần |
… | … | … |
Số từ + Tính từ + Lượng từ
- Số từ và lượng từ thường trực tiếp kết hợp với nhau, cùng bổ nghĩa cho danh từ về số lượng theo công thức: Số từ/ Từ chỉ thị/ Từ chỉ số lượng + Lượng từ + (Tính từ) + Danh từ.
Ví dụ:
一只大熊猫 / Yī zhǐ dà xióngmāo /: Một con gấu trúc lớn.
三双筷子 / Sān shuāng kuàizi /: Ba đôi đũa.
这条黑裤子 / Zhè tiáo hēi kùzi /: Chiếc quần đen này.
那件衬衫 / Nà jiàn chènshān /: Cái áo sơ mi kia.
每个年轻人 / Měi gè niánqīng rén /: Mỗi một người trẻ tuổi.
各种方法 / Gè zhǒng fāngfǎ /: Các loại phương pháp.
- Nhưng có lúc trong tiếng Hán giữa số từ và lượng từ có thể xen vào một tính từ, trở thành hình thức diễn đạt theo công thức “Số từ + Tính từ + Lượng từ”. Tuy nhiên tính từ được xen vào rất hạn chế, đa số là tính từ đơn âm tiết như: 大、小、厚、薄,长…
Tác dụng của hình thức kết cấu này diễn đạt nhằm nhấn mạnh, mang tính hàm chứa ý nghĩa thổi phồng đối với sự to nhỏ của số lượng.
Ví dụ:
老师手里抱着一厚本词典 / Lǎoshī shǒu lǐ bàozhe yī hòu běn cídiǎn /: Thầy giáo cầm trên tay cuốn từ điển dày cộp.
一大包东西 / Yī dà bāo dōngxī /: Một túi đồ lớn.
(1) Nếu lượng từ là danh lượng từ tạm thời thì tính từ dễ dàng xen vào giữa hơn.
Ví dụ:
他吃了一大碗饭 / Tā chīle yī dà wǎn fàn /: Anh ấy ăn 1 bát cơm lớn.
我喝了一大瓶子汽水儿 / Wǒ hēle yī dà píng zǐ qìshuǐ er /: Tôi đã uống 1 chai soda lớn.
(2) Nếu lượng từ là danh lượng từ chuyên dụng thường có sự hạn chế tương đối lớn, cần phải chú trọng khi sử dụng.
Ví dụ:
他控着一大件行李 / Tā kòngzhe yī dà jiàn xínglǐ /: Anh ta kiểm soát một kiện hành lý hơn.
她穿着一大件衣服 / Tā chuānzhuó yī dà jiàn yīfú /: Cô ấy mặc một bộ đồ rộng.
Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung
Trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Viết đưa ra các lượng từ cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, các bạn tham khảo ở bên dưới nhé!
Chữ Trung | Phiên âm | Dùng cho |
把 | bă | Ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm |
班 | bān | Xe, máy bay… |
包 | bāo | Bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật |
杯 | bēi | Trà, cà phê, cốc |
本 | bĕn | Sách, tạp chí |
部 | bù | Phim |
层 | céng | Lầu, bụi… |
场 | chǎng | Kịch, trận chiến, thi đấu, hỏa hoạn… |
串 | chuàn | Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối) |
打 | dá | Trọng lượng của các đồ vật… |
堵 | dǔ | Tường |
段 | duàn | Thời gian, đoạn thoại, ghi âm, văn… |
对 | duì | Các vật thường đi thành từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi |
堆 | duī | Đồ vật, người, bài tập… |
顿 | dùn | Bữa cơm, một trận cãi nhau… |
朵 | duǒ | Hoa, mây, hồng… |
发 | fā | Phát đạn… |
份 | fèn | Báo, phần, các bản copy |
封 | fēng | Thư (Văn bản viết) |
幅 | fú | Bức tranh, ảnh… |
副 | fù | Kính râm |
个 | gè | Lượng từ chung, người |
根 | gēn | Chuối, các đồ vật dài, mảnh khác |
股 | gǔ | Luồng nhiệt huyết, luồng không khí lạnh, tốp quân địch… |
罐 | guàn | Lon, hộp (Soda, thức ăn), bình, hộp thiếc |
行 | háng | Hàng số, hàng cây… |
户 | hù | Nhà, hộ gia đình |
回 | huí | Câu chuyện… |
架 | jià | Cầu, máy bay |
家 | jiā | Công ty, tòa nhà, hộ gia đình |
件 | jiàn | Quần áo, hành lý |
间 | jiān | Phòng |
届 | jiè | Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên |
斤 | jīn | Nửa ký |
具 | jù | Cỗ quan tài, cỗ ngựa… |
句 | jù | Cụm từ, lời nhận xét |
卷 | juăn | Cuộn, vòng, giấy vệ sinh, phim máy ảnh |
课 | kè | Bài khoá, bài học |
棵 | kē | Cây |
口 | kŏu | Thành viên gia đình, hộ gia đình |
块 | kuài | Xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ tiền tệ |
粒 | lì | Hạt gạo, viên kẹo, quả nho |
辆 | liàng | Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe |
轮 | lún | Vòng (Các cuộc thảo luận, thể thao) |
门 | mén | Môn học… |
面 | miàn | Tấm gương soi… |
名 | míng | Cách trang trọng: Nhà phiên dịch, nhà khoa học… |
盘 | pán | Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây… |
匹 | pĭ | Ngựa, súc vải… |
片 | piàn | Phiến lá, cánh rừng, rừng đào… |
篇 | piān | Đoạn văn, chương tiểu thuyết… |
瓶 | píng | Chai, lọ… |
起 | qĭ | Các vụ án (Các vụ án hình sự), mẻ, đợt, nhóm, đoàn (Khách thăm quan)… |
群 | qún | Đám đông, nhóm (Người), đàn (Chim, cừu), tổ (Ong), bầy, đàn (Động vật)… |
扇 | shàn | Cánh cửa, ô cửa sổ… |
首 | shŏu | Bài hát, thơ, mệnh lệnh… |
束 | shù | Bó hoa, bó rau… |
双 | shuāng | Đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi… |
艘 | sōu | Tàu, thuyền… |
所 | suǒ | Ngôi trường, bệnh viện… |
台 | tái | Máy tính, tivi, radio, các máy móc khác… |
堂 | táng | Buổi học… |
套 | tào | Bộ (Đồ gỗ, tem) |
条 | tiáo | Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác… |
桶 | tǒng | Thùng nước |
头 | tóu | Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác… |
位 | wèi | Người (Cách dùng lịch sự) |
项 | xiàng | Mục nhiệm vụ, mục đề tài thảo luận… |
则 | zé | Mẩu nhật kí, mẩu tin tức… |
盏 | zhǎn | Ngọn đèn… |
张 | zhāng | Bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác… |
张 | zhāng | Bàn, gương… |
阵 | zhèn | Trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay… |
枝 | zhī | Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… |
支 | zhī | Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… |
只 | zhī | Động vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người (Tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn… |
种 | zhǒng | Loại người, quần áo, công việc… |
桩 | zhuāng | Dùng cho sự việc (Sự cố, tai nạn, việc… ) |
座 | zuò | Những vật to lớn cố định 1 chỗ (Miếu, chùa… ) |
坐 | zuò | Núi, cầu, tòa nhà… |
Trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với chủ đề Lượng từ tiếng Trung này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu giá trị và quan trọng để học ngôn ngữ Trung.
Khi nắm chắc kiến thức về các lượng từ, các bạn sẽ dễ dàng biết vận dụng hơn để sử dụng kèm với các từ khác tốt hơn. Để có hiệu quả tốt nhất, khi học các bạn cần phải đầu tư thời gian và công sức.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học từ cơ bản tới nâng cao nhé!
Địa chỉ:
Chi nhánh 1: Số 36/10 đường Nguyễn Gia Trí (đường D2 cũ), Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM.
Liên hệ ngay: 0948 969 063
Chi nhánh 2: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Tp.HCM
Liên hệ ngay: 0899 499 063
Email: customercare@youcan.edu.vn
Website: https://youcan.edu.vn/
source https://khoahoctiengtrung.com/luong-tu-trong-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét