Trầm cảm tiếng Trung là gì? | Từ vựng chủ đề bệnh tật

Trầm cảm tiếng Trung là gì? Bạn đã biết những bệnh về tâm lý và dấu hiệu của bệnh như rối loạn cảm xúc, hay suy nghĩ tiêu cực, hay buồn nói bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bệnh trầm cảm tiếng Trung và những loại bệnh khác nhé!

Nội dung chính:
1. Trầm cảm tiếng Trung là gì?
2. Một số loại bệnh khác bằng tiếng Trung
3. Triệu chứng bệnh trầm cảm bằng tiếng Trung là gì?
4. Mẫu câu tiếng Trung thông dụng về bệnh tật

Trầm cảm tiếng Trung là gì
Bệnh trầm cảm tiếng Trung, từ vựng các loại bệnh tiếng Trung

1. Trầm cảm tiếng Trung là gì?

Trầm cảm – Stress tiếng Trung là 抑郁症 / Yìyù zhèng /. Đây là một trong những loại bệnh về tâm lý, tâm thần.

Dưới đây là một số tên bệnh cùng loại bằng tiếng Trung.

孤独症 ( 自闭症) / Gūdú zhèng (zì bì zhèng) / Bệnh tự kỉ
强迫症 / Qiǎngpò zhèng / Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD)
恐惧症 / Kǒngjù zhèng / Ám ảnh sợ hãi
焦虑症 / Jiāolǜ zhèng / Bệnh rối loạn lo âu
失眠症 / Shīmián zhèng / Chứng mất ngủ
心理病 / xīnlǐ bìng / bệnh tâm lý
精神病 jīngshén bìng bệnh tâm thần
癔症 yìzhèng chứng cuồng loạn
偏执性精神病 piānzhí xìng jīngshénbìng chứng hoang tưởng
疑病症 Yíbìng zhèng chứng rối loạn lo âu về bệnh tật
心理障碍 xīnlǐ zhàng’ài chướng ngại tâm lý
恐怖症 kǒngbù zhèng hội chứng ám ảnh sợ hãi
强迫症 qiǎngpò zhèng rối loạn ám ảnh cưỡng chế
焦虑症 jiāolǜ zhèng rối loạn lo âu 
神经衰弱 shénjīng shuāiruò suy nhược thần kinh
精神分裂症 jīngshén fēnliè zhèng tâm thần phân liệt
抑郁症 yìyù zhèng trầm cảm
产后抑郁症 chǎnhòu yìyù zhèng trầm cảm sau sinh
自闭症 zìbì zhèng tự kỷ
自恋癖 zìliàn pǐ tự luyến

2. Một số loại bệnh khác bằng tiếng Trung

Bạn đã biết nói tất cả những bệnh phổ biến bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng bổ sung những từ mới ở bảng bên dưới bạn nhé!

Bệnh Corona, Covid – 19 冠狀病毒 Guānzhuàng bìngdú
Bán thân bất toại 半身不遂 Bànshēnbùsuí
Bầm tím 淤伤 Yū shāng
Bầm tím (do bị đè, bị đập), bong gân 挫伤 Cuòshāng
Bệnh bạch hầu 白喉 Báihóu
Bệnh bẩm sinh 先天病 Xiāntiān bìng
Bệnh béo phì 肥胖病 Féipàng bìng
Bệnh bội nhiễm 并发症 Bìngfā zhèng
Bệnh cấp tính 急性病 Jíxìngbìng
Bệnh chai chân 鸡眼 Jīyǎn
Bệnh chốc đầu 瘌痢头 Là lì tóu
Bệnh da, ngoài da 皮肤病 Pífū bìng
Bệnh dại 狂犬病 Kuángquǎnbìng
Bệnh dãn phế quản 肺气肿 Fèi qì zhǒng
Bệnh dịch hạch 鼠疫 Shǔyì
Bệnh dịch tả 霍乱 Huòluàn
Bệnh đau mắt hột 沙眼 Shāyǎn
Bệnh đục thủy tinh thể 白内障 Báinèizhàng
Bệnh gan 肝病 Gānbìng
Bệnh gù 佝偻病 Gōulóubìng
Bệnh giang mai 梅毒 Méidú
Bệnh giun đũa 锥虫病 Zhuī chóng bìng
Bệnh giun đũa 蛔虫病 Huíchóng bìng
Bệnh giun kim 丝虫病 Sī chóng bìng
Bệnh giun móc 钩虫病 Gōu chóng bìng
Bệnh hen suyễn 哮喘 Xiāochuǎn
Bệnh kiết lị 痢疾 Lìjí
Bệnh ký sinh trùng 寄生虫病 Jìshēng chóng bìng
Bệnh ký sinh trùng 寄生虫病 Jìshēng chóng bìng
Bệnh lậu 淋病 Lìnbìng
Bệnh lây lan 流行病 Liúxíng bìng
Bệnh mãn tính 慢性病 Mànxìngbìng
Bệnh máu chậm đông 血友病 Xiě yǒu bìng
Bệnh mề đay 风疹快 Fēngzhěn kuài
Bệnh nặng 重病 Zhòngbìng
Bệnh nấm da trâu 牛皮癣 Niúpíxuǎn
Bệnh nấm ngoài da Xuǎn
Bệnh nẻ do lạnh 冻疮 Dòngchuāng
Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) 丹毒 Dāndú
Bệnh nghề nghiệp 职业病 Zhíyèbìng
Bệnh ngứa 湿疹 Shīzhěn
Bệnh nhiễm bụi phổi 矽肺 Xìfèi
Bệnh nhiễm trùng máu 败血病 Bài xiě bìng
Bệnh phổ i肺病 I fèibìng
Bệnh phù chân 脚气病 Jiǎoqì bìng
Bệnh phụ nữ 妇女病 Fùnǚbìng
Bệnh sa bìu dái, sa đì 疝气 Shànqì
Bệnh sinh dục 性病 Xìngbìng
Bệnh sốt rét 疟疾 Nüèjí
Bệnh sởi 麻疹 Mázhěn
Bệnh tái phát 复发性疾病 Fùfā xìng jíbìng
Bệnh tăng nhãn áp 青光眼 Qīngguāngyǎn
Bệnh tâm thần 精神病 Jīngshénbìng
Bệnh tiểu đường 糖尿病 / Tángniàobìng /
Bệnh tim 心脏病 Xīnzàng bìng
Bệnh tim bẩm sinh 先天性心脏病 Xiāntiān xìng xīnzàng bìng
Bệnh tim đau thắt, tim co thắt 心绞痛 Xīnjiǎotòng
Bệnh than 黑热病 Hēirèbìng
Bệnh thận 肾脏病 Shènzàng bìng
Bệnh thấp tim 风湿性心脏病 Fēngshī xìng xīnzàng bìng
Bệnh thường gặp 常见病 Chángjiàn bìng
Bệnh thương hàn 伤寒 Shānghán
Bệnh tràn dịch màng phổi 肺水肿 Fèi shuǐzhǒng
Bệnh trĩ 痔疮 Zhìchuāng
Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc 接触传染病 Jiēchù chuánrǎn bìng
Bệnh truyền nhiễm qua không khí 空气传染病 Kōngqì chuánrǎn bìng
Bệnh uốn ván 破伤风 Pò shāngfēng
Bệnh urê huyết 尿毒症 Niàodú zhèng
Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành 冠心病 Guàn xīnbìng
Bệnh về máu 血液病 Xiěyè bìng
Bệnh viêm não B 乙型脑炎 Yǐ xíng nǎo yán
Bệnh vòng kiềng 罗圈腿 Luóquāntuǐ
Bị bệnh 生病 / Shēngbìng /
Bị cắn 咬伤 Yǎo shāng
Bị chích 蜇伤 Zhē shāng
Bí đái 尿闭 Niào bì
Bị ho 咳嗽 Késòu
Bị nhiễm khuẩn 菌痢 Jùn lì
Bị nhiễm trùng máu 败血病 / Bài xiě bìng /
Bị thương 受伤 Shòushāng
Bong gân 扭伤 Niǔshāng
Bỏng rộp 水泡 Shuǐpào
Bỏng, bị phỏng 烧伤 Shāoshāng
Cảm cúm 流行感胃 Liúxíng gǎn wèi
Cận thị 近视眼 Jìnshì yǎn
Cơ tim tắc nghẽn, nhồi máu cơ tim 心肌梗塞 Xīnjī gěngsè
Chảy máu chân răng 牙龈出血 Yáyín chūxiě
Chấn thương 创伤 Chuāngshāng
Chuột rút 转筋 Zhuàn jīn
Chứng đau nửa đầu 偏头痛 Piān tóutòng
Chứng rối loạn thần kinh chức năng 神经官能症 Shénjīng guānnéng zhèng
Dằm đâm 刺伤 Cì shāng
Di chứng 后遗症 Hòuyízhèng
Dị tật bất thường bẩm sinh 先天性異常 Xiāntiān xìng yìcháng
Dị ứng 过敏 Guòmǐn
Đái són 遗尿 Yíniào
Đau đầu 头痛 / tóutòng /
Đau đôi thần kinh não thứ 5 三叉神经痛 Sānchā shénjīng tòng
Đau họng, viêm họng 嗓子疼 Sǎngzi téng
Đau thần kinh tọa 坐骨神经痛 Zuògǔshénjīng tòng
Đau xương khớp 关节痛 Guānjié tòng
Đẻ non 早产 Zǎochǎn
Đẻ ra thai nhi bị chết 死产 Sǐ chǎn
Đứt tay 割伤 Gē shāng
Gãy xương 骨折 Gǔzhé
Ghẻ Jiē
Hành kinh đau bụng 痛经 Tòngjīng
Hói đầu 秃头 Tūtóu
Huyết áp cao 高血压 Gāo xuè yā
Huyết áp thấp 低血压 Dī xuè yā
Kinh nguyệt không đều 月经不调 Yuèjīng bù tiáo
Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người 血吸虫病 Xuèxīchóng bìng
Mắt loạn thị 散光 Sànguāng
Mất ngủ 失眠 / shīmián /
Mỏi chân 腿酸 Tuǐ suān
Mù màu 色盲 Sèmáng
Mụn cơm Yóu
Mụn ghẻ 疥疮 Jièchuāng
Ngất xỉu 惊厥 Jīngjué
Ngộ độc thức ăn 食物中毒 Shíwù zhòngdú
Nhiều bệnh, tạp bệnh 多发病 Duō fābìng
Ốm vặt 小病 Xiǎo bìng
Quai bị 腮腺炎 Sāixiàn yán
Quáng gà 夜盲 Yèmáng
Rét run 寒战 / hánzhàn /
Sa dạ con 子宫脱落 Zǐgōng tuōluò
Say nắng 中暑 Zhòngshǔ
Sâu răng 蛀牙 Zhùyá
Sẩy thai 流产 Liúchǎn
Sỏi bàng quang 膀胱结石 Pángguāng jiéshí
Sỏi mật 胆囊结石 Dǎnnáng jiéshí
Sỏi thận 肾石 Shèn shí
Sốt 发烧 / Fāshāo /
Sốt cao 高热 / Gāorè /
Sốt nhẹ 低热 / Dīrè /
Sốt xuất huyết 病毒性出血熱 / Bìngdú xìng chūxiě rè /
Sơ gan 肝硬变 Gān yìng biàn
Suy nhược thần kinh 神经衰弱 Shénjīng shuāiruò
Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt 心力衰竭 Xīnlì shuāijié
Sưng phổi có mủ 肺脓肿 Fèi nóngzhǒng
Sứt môi 兔唇 Tùchún
Tai nạn 事故 Shìgù
Tắc ruột 肠梗阻 Cháng gěngzǔ
Tức ngực khó thở 气胸 Qìxiōng
Thai ngược 胎位不正 Tāiwèi bùzhèng
Thấp khớp 风湿性关节炎 Fēngshī xìng guānjié yán
Thiếu máu 贫血 Pínxiě
Thiếu máu ác tính 恶性贫血 Èxìng pínxiě
Thoát vị bẹn 腹股沟疝 Fùgǔgōu shàn
Trật khớp 脱臼 Tuōjiù
Trầy da 擦伤 Cā shāng
Trĩ nội 内痔 Nèizhì
Trĩ ngoại 外痔 Wàizhì
Trúng gió, trúng phong, đột quỵ, tai biến 中风 Zhòngfēng
Ung thư máu 白血病 Báixiěbìng
Vết bỏng 烫伤 Tàngshāng
Vết thương do dao chém 刀伤 Dāo shāng
Vết thương do súng đạn gây ra 枪伤 Qiāng shāng
Viêm amiđan 扁桃体炎 Biǎntáotǐ yán
Viêm âm đạo 阴道炎 Yīndào yán
Viêm bàng quang 膀胱炎 Pángguāng yán
Viêm đường tiết niệu 尿道炎 Niàodào yán
Viêm hầu 咽炎 Yānyán
Viêm họng 咽峡炎 Yān xiá yán
Viêm hố chậu 盆腔炎 Pénqiāng yán
Viêm kết mạc 结膜炎 Jiémó yán
Viêm khí quản 气管炎 Qìguǎn yán
Viêm khoang miệng 口腔炎 Kǒuqiāng yán
Viêm khớp 关节炎 Guānjié yán
Viêm lỗ tai 耳窦炎 Ěr dòu yán
Viêm lợi, nha chu viêm 牙周炎 Yá zhōu yán
Viêm màng não 脑膜炎 Nǎomó yán
Viêm màng phổi 胸膜炎 Xiōngmóyán
Viêm màng tủy, não 脑脊髓膜炎 Nǎo jǐsuǐ mó yán
Viêm mũi 鼻炎 Bíyán
Viêm phế quản (cuống phổi) 支气管炎 Zhīqìguǎn yán
Viêm phổi 肺炎 Fèiyán
Viêm phúc mạt 腹膜炎 Fùmóyán
Viêm ruột 肠炎 Chángyán
Viêm ruột kết 结肠炎 Jiécháng yán
Viêm ruột thừa 阑尾炎 Lánwěiyán
Viêm tai giữa 中耳炎 Zhōng’ěryán
Viêm túi mật 胆囊炎 Dǎnnáng yán
Viêm tuyến tụy 胰腺炎 Yíxiàn yán
Viêm tuyến vú 乳腺炎 Rǔxiàn yán
Viêm thanh quản 喉炎 Hóu yán
Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên 食道炎 Shídào yán
Viễn thị 远视眼 Yuǎnshì yǎn
Xơ vữa động mạch 动脉硬化 Dòngmài yìnghuà
Xuất huyết đường tiết niệu 尿道出血 Niàodào chūxiě
Xuất huyết đường tiêu hóa 消化道出血 Xiāohuà dào chūxiě
Xuất huyết não 脑出血 Nǎo chūxiě
Đau dạ dày 胃痛 / Wèitòng /
Viêm dạ dày 胃炎 Wèiyán
Viêm loét dạ dày 胃溃炎 Wèi kuì yán
Viêm loét, thủng dạ dày 溃疡穿孔 Kuìyáng chuānkǒng
Sa dạ dày 胃下垂 Wèixiàchuí
Dãn nở dạ dày 胃扩张 Wèi kuòzhāng
Ung thư mô liên kết 肉瘤 ròuliú
Ung thư não 脑癌 nǎo ái
Ung thư thanh quản 喉癌 hóu ái
Ung thư thực quản 食道癌 shídào ái
Ung thư tử cung 子宫癌 zǐgōng ái
Ung thư vòm họng 鼻咽癌 bíyān ái
Ung thư vú 乳腺癌 rǔxiàn ái
Ung thư xương 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú
U lành 良性肿瘤 Liángxìng zhǒngliú
U ác 恶性肿瘤 Èxìng zhǒngliú
Ung thư phổi 肺癌 Fèi’ái
Ung thư hạch bạch huyết 淋巴流 Línbā liú
U não 脑肿瘤 Nǎo zhǒngliú
Ung thư xương 骨肿瘤 Gǔ zhǒngliú
Ung thư thực quản 食道癌 Shídào ái
Ung thư gan 肝癌 Gān’ái
Ung thư vú 乳癌 Rǔ’ái
Ung thư tử cung 子宫癌 Zǐgōng ái
Ung thư cơ 肉瘤 Ròuliú
Ung thư huyết quản 血管瘤 Xiěguǎn liú
Ung thư các tuyến (mồ hôi) 腺瘤 Xiàn liú
U xơ 纤维瘤 Xiānwéi liú
Tiền ung thư 早期癌 Zǎoqí ái
Ung thư lan tỏa 癌扩散 Ái kuòsàn
Ung thư di căn 转移性癌 Zhuǎnyí xìng ái

3. Triệu chứng bệnh trầm cảm bằng tiếng Trung là gì?

孤独 / Gūdú / Cô độc
话少 / huà shǎo / Ít nói
食欲下降 / shíyù xiàjiàng / Chán ăn
颤栗 / zhànlì / Run rẩy
出汗 / chū hàn / Đổ mồ hôi
心悸 / xīnjì / Tim đập nhanh, hoảng sợ
紧张 / jǐnzhāng / Lo lắng
疲乏 / pífá / Mệt mỏi rã rời
多梦 / duō mèng / Hay ngủ mơ
早醒 / zǎo xǐng / Dậy sớm
食欲下降 / shíyù xiàjiàng / Chán ăn
反应迟钝 / fǎnyìng chídùn / Phản ứng chậm
自娱自乐 / zì yú zì lè / Tự cười, tự vui một mình

4. Mẫu câu tiếng Trung thông dụng về bệnh tật

你好吗?/ Nǐ hǎo ma? /: Bạn khỏe không?

我很好 / Wǒ hěn hǎo /: Tôi rất khỏe.

我不好 / Wǒ bù hǎo /: Tôi không khỏe.

我生病了 / Wǒ shēngbìngle /: Tôi bị bệnh rồi.

抑郁症让人丧失了生活的能力,让人的心灵也陷入空虚。
/ Yìyùzhèng ràng rén sàngshī le shēnghuó de nénglì, ràng rén de xīnlíng yě xiànrù kōngxū. /
Trầm cảm làm con người ta mất đi năng lực sống, khiến tâm hồn ta cũng rơi vời hư không.

请问什么药品或是偏方治疗偏头痛比较不错?
/ Qǐngwèn shénme yàopǐn huò shì piānfāng zhìliáo piāntóutòng bǐjiào bùcuò? /
Cho hỏi thuốc gì hoặc phương thuốc dân gian nào trị bệnh đau nửa đầu tương đối hiệu quả? /

医生建议肥胖病人改变饮食。
/ Yīshēng jiànyì féipàng bìngrén gǎibiàn yǐnshí. /
Bác sĩ kiến nghị bệnh nhân béo phì thay đổi đồ ăn thức uống.

Như vậy chúng ta đã biết được một số từ vựng tiếng Trung về bệnh trầm cảm và một số bệnh phổ biến rồi, hy vọng bài viết này có thể giúp bạn đặc biệt là người mới bắt đầu có thể mở rộng thêm nhiều từ vựng mới. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!



source https://khoahoctiengtrung.com/tram-cam-tieng-trung-la-gi/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Bộ Điền Trong Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越