Các môn học bằng tiếng Trung
Bạn đã biết gọi tên các môn học bằng tiếng Trung chưa? Trong quá trình học tập ở trường, từ bậc tiểu học, trung học đến đại học sẽ có rất nhiều môn học giảng dạy với nhiều tên gọi khác nhau. Hôm nay hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học tiếng Trung qua chủ đề các môn học bạn nhé.
Xem thêm: Học tiếng Trung online với lộ trình bài bản cùng giáo viên bản ngữ chuyên môn cao.
Nội dung chính:
1. Từ vựng các môn học cơ bản bằng tiếng Trung
2. Các môn trong bậc đại học và các khoa bằng tiếng Trung
3. Một số mẫu câu thường dùng với môn học

1. Từ vựng các môn học cơ bản bằng tiếng Trung
Chắc hẳn bạn đã quá quen thuộc với những môn học từ thời học tiểu học, cấp 2, cấp 3 phải không nào? Hãy cùng mình bỏ túi ngay danh sách từ vựng về chúng nhé.
语文 | / Yǔwén / | Ngữ văn |
数学 | / Shùxué / | Toán học |
外语 | / Wàiyǔ / | Ngoại ngữ |
历史 | / Lìshǐ / | Lịch sử |
思想品德 | / Sīxiǎng pǐndé / | Giáo dục công dân |
地理 | / Dìlǐ / | Địa lí |
物理 | / Wùlǐ / | Vật lí |
生物 | / Shēngwù / | Sinh học |
化学 | / Huàxué / | Hóa học |
信息技术 | / Xìnxī jìshù / | Tin học |
美术 | / Měishù / | Mỹ thuật |
音乐 | / Yīnyuè / | Âm nhạc |

2. Các môn trong bậc đại học và các khoa bằng tiếng Trung
Học tên các ngành học bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng thêm từ vựng về trường học. Từ đó bạn sẽ trở nên tự tin hơn khi giao tiếp bằng ngôn ngữ Trung với mọi người đặc biệt là người bản xứ.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
代数 | / Dàishù / | Đại số |
几何 | / Jǐhé / | Hình học |
英语 | / Yīngyǔ / | Tiếng Anh |
汉语 | / Hànyǔ / | Tiếng Trung |
体育 | / Tǐyù / | Thể dục |
社会科学 | / Shèhuì kēxué / | Khoa học xã hội |
听力 | / Tīnglì / | Nghe |
口语 | / Kǒuyǔ / | Nói |
阅读 | / Yuèdú / | Đọc |
书写 | / Shūxiě / | Viết |
翻译 | / Fānyì / | Dịch |
电脑证书 | / Diànnǎo zhèngshū / | Tin học văn phòng tiếng Trung |
声学 | / Shēngxué / | Âm học |
社会保障 | / Shèhuì bǎozhàng / | An sinh xã hội |
环境安全与健康 | / Huánjìng ānquán yǔ jiànkāng / | An toàn môi trường với sức khỏe |
地图学与地理信息系统 | / Dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng / | Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý |
新闻学 | / Xīnwén xué / | Báo chí |
新闻传播学 | / Xīnwén chuánbò xué / | Báo chí và truyền thông học |
病理学与病理生理学 | / Bìnglǐxué yǔ bìng lǐ shēnglǐxué / | Bệnh lý và sinh lý |
边疆学 | / Biānjiāng xué / | Biên cương học |
编辑出版学 | / Biānjí chūbǎn xué / | Biên tập xuất bản |
构造地质学 | / Gòuzào dìzhí xué / | Cấu tạo địa chất học |
临床检验诊断学 | / Línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué / | Chẩn đoán lâm sàng |
中国政府与政治 | / Zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì / | Chính phủ Trung Quốc và chính trị |
政治学 | / Zhèngzhì xué / | Chính trị học |
国际政治 | / Guójì zhèngzhì / | Chính trị quốc tế |
政治社会学 | / Zhèngzhì shèhuì xué / | Chính trị xã hội học |
马克思主义哲学 | / Mǎkèsī zhǔyì zhéxué / | Chủ nghĩa triết học Mác |
科学社会主义与国际共产主义运动 | / Kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng / | Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản |
古生物学与地层学 | / Gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xué / | Cổ sinh vật học và địa tầng học |
工学 | / Gōngxué / | Công học |
人口、资源与环境经济学 | / Rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué / | Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường |
民族学 | / Mínzú xué / | Dân tộc học |
遗传学 | / Yíchuán xué / | Di truyền học |
第四纪地质学 | / Dì sì jì dìzhí xué / | Địa chất đệ tứ |
海洋地质 | / Hǎiyáng dì zhì / | Địa chất hải dương |
地质学 | / Dìzhí xué / | Địa chất học |
能源地质学 | / Néngyuán dìzhí xué / | Địa chất năng lượng |
旅游地理与旅游规划 | / Lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà / | Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch |
地理学 | / Dìlǐ xué / | Địa lý học |
人文地理学 | / Rénwén dìlǐ xué / | Địa lý nhân văn |
自然地理学 | / Zìrán dìlǐ xué / | Địa lý tự nhiên |
电影学 | / Diànyǐng xué / | Điện ảnh học |
电磁场与微波技术 | / Diàncíchǎng yǔ wéibō jìshù / | Điện từ trường và công nghệ vi sóng |
物理电子学 | / Wùlǐ diànzǐ xué / | Điện tử vật lý |
药剂学 | / Yàojì xué / | Điều chế thuốc |
摄影测量与遥感 | / Shèyǐng cèliáng yǔ yáogǎn / | Đo quang và viễn thám |
动物学 | / Dòngwù xué / | Động vật học |
药学 | / Yàoxué / | Dược học |
药理学 | / Yàolǐ xué / | Dược lý học |
对外汉语教学 | / Duìwài hàn yǔ jiàoxué / | Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài |
教育学 | / Jiàoyù xué / | Giáo dục học |
思想政治教育 | / Sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù / | Giáo dục tư tưởng và chính trị |
系统工程 | / Xìtǒng gōngchéng / | Hệ thống công trình |
气候系统与气候变化 | / Qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà / | Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu |
系统科学 | / Xìtǒng kēxué / | Hệ thống khoa học |
电路与系统 | / Diànlù yǔ xìtǒng / | Hệ thống mạch điện |
通信与信息系统 | / Tōngxìn yǔ xìnxī xìtǒng / | Hệ thống thông tin và truyền thông |
戏剧戏曲学 | / Xìjù xìqǔ xué / | Hí kịch học |
刑法学 | / Xíngfǎxué / | Hình pháp học |
药物化学 | / Yàowù huàxué / | Hóa dược |
化学 | / Huàxué / | Hóa học |
地球化学 | / Dìqiú huàxué / | Hóa học địa cầu |
海洋地球化学 | / Hǎiyáng dìqiú huàxué / | Hóa học hải dương & địa cầu |
有机化学 | / Yǒujī huàxué / | Hóa học hữu cơ |
分析化学 | / Fēnxī huàxué / | Hóa học phân tích |
化学生物学 | / Huàxué shēngwù xué / | Hóa học sinh vật học |
生物化学与分子生物学 | / Shēngwù huàxué yǔ fēnzǐ shēngwù xué / | Hóa học sinh vật và phân tử sinh vật học |
应用化学 | / Yìngyòng huàxué / | Hóa học ứng dụng |
高分子化学与物理 | / Gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ / | Hóa học và Vật lý Polyme |
物理化学 | / Wùlǐ huàxué / | Hóa học vật lý |
无机化学 | / Wújī huàxué / | Hóa vô cơ |
会计学 | / Kuàijì xué / | Kế toán |
考古学及博物馆学 | / Kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué / | Khảo cổ học và bảo tàng học |
气象学 | / Qìxiàng xué / | Khí tượng học |
麻醉学 | / Mázuì xué / | Khoa gây mê |
海岸海洋科学 | / Hǎi’àn hǎiyáng kēxué / | Khoa học biển – ven biển |
海洋科学 | / Hǎiyáng kēxué / | Khoa học hải dương |
大气科学 | / Dàqì kēxué / | Khoa học khí quyển |
环境科学 | / Huánjìng kēxué / | Khoa học môi trường |
地下水科学 | / Dìxiàshuǐ kēxué / | Khoa học nước ngầm |
图书馆学 | / Túshū guǎn xué / | Khoa học thư viện |
电子科学与技术 | / Diànzǐ kēxué yǔ jìshù / | Khoa học và công nghệ điện tử |
测绘科学与工程 | / Cèhuì kēxué yǔ gōngchéng / | Khoa học và kĩ thuật đo đạc bản đồ |
环境科学与工程 | / Huánjìng kēxué yǔ gōngchéng / | Khoa học và kĩ thuật môi trường |
计算机科学与技术 | / Jìsuànjī kēxué yǔ jìshù / | Khoa học và kĩ thuật tính toán |
眼科学 | / Yǎn kēxué / | Khoa mắt |
免疫学 | / Miǎnyì xué / | Khoa miễn dịch |
口腔临床医学 | / Kǒuqiāng línchuáng yīxué / | Khoa miệng y học lâm sàng |
内科学 | / Nèikēxué / | Khoa nội |
外科学 | / Wài kēxué / | Khoa ngoại |
儿科学 | / Ér kēxué / | Khoa nhi |
妇产科学 | / Fù chǎn kēxué / | Khoa phụ sản |
神经病学 | / Shénjīngbìng xué / | Khoa thần kinh |
矿物学、岩石学、矿床学 | / Kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xué / | Khoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học |
教育技术学 | / Jiàoyù jìshùxué / | Kĩ năng giáo dục |
信息管理工程 | / Xìnxī guǎnlǐ gōngchéng / | Kĩ thuật quản lý thông tin |
信息与通讯工程 | / Xìnxī yǔ tōngxùn gōngchéng / | Kĩ thuật thông tin và truyền thông |
应用软件工程 | / Yìngyòng ruǎnjiàn gōngchéng / | Kĩ thuật ứng dụng phần mềm |
化学工程与技术 | / Huàxué gōngchéng yǔ jìshù / | Kĩ thuật và công trình hóa học |
建筑学 | / Jiànzhú xué / | Kiến trúc |
政治经济学 | / Zhèngzhì jīngjì xué / | Kinh tế chính trị học |
产业经济与投资 | / Chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī / | Kinh tế công nghiệp và đầu tư |
教育经济与管理 | / Jiàoyù jīngjì yù guǎnlǐ / | Kinh tế giáo dục và quản lý |
经济学 | / Jīngjì xué / | Kinh tế học |
西方经济学 | / Xīfāng jīngjì xué / | Kinh tế học phương Tây |
世界经济学 | / Shìjiè jīngjì xué / | Kinh tế học thế giới |
货币经济学 | / Huòbì jīngjì xué / | Kinh tế học tiền tệ |
应用经济学 | / Yìngyòng jīngjì xué / | Kinh tế học ứng dụng |
区域经济学 | / Qūyù jīngjì xué / | Kinh tế khu vực |
技术经济及管理 | / Jìshù jīngjì jí guǎnlǐ / | Kinh tế kĩ thuật và quản lý |
数量经济学 | / Shùliàng jīngjì xué / | Kinh tế lượng |
国民经济学 | / Guómín jīngjì xué / | Kinh tế quốc dân |
地质工程 | / Dìzhí gōngchéng / | Kỹ thuật địa chất |
动力工程及工程热物理 | / Dònglì gōngchéng jí gōngchéng rè wùlǐ / | Kỹ thuật điện và kỹ thuật nhiệt vật lý |
制冷及低温工程 | / Zhìlěng jí dīwēn gōngchéng / | Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh |
环境工程 | / Huánjìng gōngchéng / | Kỹ thuật môi trường |
水利工程 | / Shuǐlì gōngchéng / | Kỹ thuật thủy lợi |
环境材料工程 | / Huánjìng cáiliào gōngchéng / | Kỹ thuật vật liệu môi trường |
生物医学工程 | / Shēngwù yīxué gōngchéng / | Kỹ thuật y sinh |
专门史 | / Zhuānmén shǐ / | Lịch sử chuyên môn |
中共党史 | / Zhōnggòng dǎng shǐ / | Lịch sử Đảng Trung Quốc |
历史学 | / Lìshǐ xué / | Lịch sử học |
建筑历史与理论 | / Jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn / | Lịch sử kiến trúc và lý luận |
法律史 | / Fǎlǜ shǐ / | Lịch sử Luật học |
马克思主义发展史 | / Mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ / | Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác |
汉语发展史 | / Hànyǔ fāzhǎn shǐ / | Lịch sử phát triển tiếng Hán |
国际关系史 | / Guó jì guānxì shǐ / | Lịch sử quan hệ quốc tế |
世界史 | / Shìjiè shǐ / | Lịch sử thế giới |
中国近现代史 | / Zhōngguójìn xiàndài shǐ / | Lịch sử Trung Quốc cận đại |
中国古代史 | / Zhōngguó gǔdài shǐ / | Lịch sử Trung Quốc cổ đại |
中国思想史 | / Zhōngguó sīxiǎng shǐ / | Lịch sử tư tưởng Trung Quốc |
逻辑学 | / Luójí xué / | Logic học |
民商法学 | / Mín shāng fǎxué / | Luật dân sự – thương mại |
宪法学与行政法学 | / Xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué / | Luật hiến pháp và hành chính |
法学 | / Fǎxué / | Luật học |
经济法学 | / Jīngjì fǎxué / | Luật kinh tế |
国际法学 | / Guójì fǎ xué / | Luật quốc tế |
环境与资源保护法学 | / Huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué / | Luật tài nguyên và môi trường |
诉讼法学 | / Sùsòng fǎxué / | Luật tố tụng |
档案学 | / Dǎng’àn xué / | Lưu trữ học |
理学 | / Lǐ xué / | Lý học |
政治学理论 | / Zhèngzhì xué lǐlùn / | Lý luận chính trị |
马克思主义理论 | / Mǎkèsī zhǔyì lǐlùn / | Lý luận chủ nghĩa Mác |
论理学 | / Lùn lǐxué / | Lý luận học |
理论经济学 | / Lǐlùn jīngjì xué / | Lý luận kinh tế học |
法学理论 | / Fǎxué lǐlùn / | Lý luận luật học |
计算机软件与理论 | / Jìsuànjī ruǎnjiàn yǔ lǐlùn / | Lý luận và phần mềm tính toán |
理论物理 | / Lǐlùn wùlǐ / | Lý luận vật lý |
课程与教学论 | / Kèchéng yǔ jiàoxué lùn / | Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy |
理论与计算化学 | / Lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué / | Lý thuyết và tính toán hóa học |
概率论与数理统计 | / Gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì / | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
分子免疫学与疾病预防 | / Fēnzǐ miǎnyì xué yǔ jíbìng yùfáng / | Miễn dịch phân tử và phòng bệnh |
美术学 | / Měishùxué / | Mỹ thuật học |
艺术学 | / Yìshùxué / | Nghệ thuật học |
国外马克思主义研究 | / Guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū / | Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài |
外交学 | / Wàijiāo xué / | Ngoại giao |
外国语言学与应用语言学 | / Wàiguó yǔyán xué yǔ yìngyòng yǔyán xué / | Ngôn ngữ học nước ngoài và ngôn ngữ học ứng dụng |
语言学及应用语言学 | / Yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xué / | Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng |
马克思主义基本原理 | / Mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ / | Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
人类学 | / Rénlèi xué / | Nhân học |
人口学 | / Rénkǒu xué / | Nhân khẩu học |
系统分析与集成 | / Xìtǒng fēnxī yǔ jíchéng / | Phân tích hệ thống và tích hợp |
天体测量与天体力学 | / Tiāntǐ cèliáng yǔ tiāntǐ lìxué / | Phép đo thiên thể và lực của thiên thể |
国际关系 | / Guójì guānxì / | Quan hệ quốc tế |
行政管理 | / Xíngzhèng guǎnlǐ / | Quản lý hành chính |
公共管理学 | / Gōnggòng guǎnlǐ xué / | Quản lý hành chính công |
管理学 | / Guǎnlǐ xué / | Quản lý học |
土地资源管理 | / Tǔdì zīyuán guǎnlǐ / | Quản lý tài nguyên đất đai |
信息资源管理 | / Xìnxī zīyuán guǎnlǐ / | Quản lý thông tin tài nguyên |
图书馆、情报与档案管理 | / Túshū guǎn, qíngbào yǔ dǎng’àn guǎnlǐ / | Quản lý thư viện, lưu trữ và tình báo |
企业管理 | / Qǐyè guǎnlǐ / | Quản trị doanh nghiệp |
工商管理 | / Gōngshāng guǎnlǐ / | Quản trị kinh doanh |
人力资源管理 | / Rénlì zīyuán guǎnlǐ / | Quản trị nhân sự |
光学 | / Guāngxué / | Quang học |
光学工程 | / Guāngxué gōngchéng / | Quang học công trình |
土地利用与规划 | / Tǔdì lìyòng yǔ guīhuà / | Quy hoạch đất đai |
城市与区域规划 | / Chéngshì yǔ qūyù guīhuà / | Quy hoạch khu vực và thành phố |
环境规划与管理 | / Huánjìng guīhuà yù guǎnlǐ / | Quy học và quản lý môi trường |
生理学 | / Shēnglǐxué / | Sinh lý học |
生态学 | / Shēngtài xué / | Sinh thái học |
生物学 | / Shēngwù xué / | Sinh vật học |
生物物理学 | / Shēngwù wùlǐ xué / | Sinh vật vật lý học |
比较文学与世界文学 | / Bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxué / | So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới |
耳鼻咽喉科学 | / Ěrbí yānhóu kē xué / | Tai – mũi – họng |
金融学(含保险学) | / Jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué) / | Tài chính (bao gồm Bảo hiểm) |
水文学及水资源 | / Shuǐ wénxué jí shuǐ zīyuán / | Tài nguyên nước và thủy văn |
地质资源与地质工程 | / Dìzhí zīyuán yǔ dìzhí gōngchéng / | Tài nguyên và kỹ thuật địa chất |
心理学 | / Xīnlǐxué / | Tâm lý học |
基础心理学 | / Jīchǔ xīnlǐ xué / | Tâm lý học cơ bản |
应用心理学 | / Yìngyòng xīnlǐ xué / | Tâm lý học ứng dụng |
精神病与精神卫生学 | / Jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué / | Tâm thần và vệ sinh tâm thần |
地球探测与信息技术 | / Dìqiú tàncè yǔ xìnxī jìshù / | Thăm dò trái đất với công nghệ thông tin |
体育学 | / Tǐyù xué / | Thể dục |
天文学 | / Tiānwénxué / | Thiên văn học |
中外政治制度 | / Zhōngwài zhèngzhì zhìdù / | Thiết chế chính trị TQ – quốc tế |
建筑设计及其理论 | / Jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn / | Thiết kế kiến trúc và lý luận |
城市规划与设计 | / Chéngshì guīhuà yǔ shèjì / | Thiết kế với quy hoạch thành phố |
植物学 | / Zhíwù xué / | Thực vật học |
国际贸易学 | / Guójì màoyì xué / | Thương mại quốc tế |
矿产普查与勘探 | / Kuàngchǎn pǔchá yǔ kāntàn / | Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản |
地质信息学 | / Dìzhí xìnxī xué / | Tin tức địa chất học |
生物信息学 | / Shēngwù xìnxī xué / | Tin tức sinh vật học |
情报学 | / Qíngbào xué / | Tình báo học |
数学 | / Shùxué / | Toán học |
基础数学 | / Jīchǔ shù xué / | Toán học cơ bản |
计算数学 | / Jìsuàn shù xué / | Toán học tính toán |
应用数学 | / Yìngyòng shù xué / | Toán học ứng dụng |
宗教学 | / Zōngjiào xué / | Tôn giáo học |
哲学 | / Zhéxué / | Triết học |
科学技术哲学 | / Kēxué jìshù zhéxué / | Triết học khoa học kĩ thuật |
外国哲学 | / Wàiguó zhéxué / | Triết học nước ngoài |
中国哲学 | / Zhōngguó zhéxué / | Triết học Trung Quốc |
东方哲学与宗教 | / Dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào / | Triết học và tôn giáo phương Đông |
传播学 | / Chuánbò xué / | Truyền thông |
计算机应用技术 | / Jìsuànjī yìngyòng jìshù / | Ứng dụng kĩ thuật tính toán |
肿瘤学 | / Zhǒngliú xué / | Ung thư học |
中国古典文献学 | / Zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xué / | Văn hiến cổ điển Trung Quốc |
文学 | / Wénxué / | Văn học |
中国古代文学 | / Zhōngguó gǔdài wénxué / | Văn học cổ đại Trung Quốc |
外国语言文学 | / Wàiguó yǔyán wénxué / | Văn học ngôn ngữ nước ngoài |
戏剧影视文学 | / Xìjù yǐngshì wénxué / | Văn học phim truyền hình và điện ảnh |
中国语言文学 | / Zhōngguó yǔyán wénxué / | Văn học Trung Quốc |
中国现当代文学 | / Zhōngguó xiàn dāngdài wénxué / | Văn học Trung Quốc hiện đại – đương đại |
运筹学与控制论 | / Yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn / | Vận trù học và lý thuyết khống chế |
汉语言文字学 | / Hànyǔyán wénzì xué / | Văn tự chữ Hán |
材料学 | / Cáiliào xué / | Vật liệu học |
材料科学与工程 | / Cáiliào kēxué yǔ gōngchéng / | Vật liệu khoa học và kĩ thuật |
软物质物理 | / Ruǎn wùzhí wùlǐ / | Vật lý chất mềm |
物理学 | / Wùlǐ xué / | Vật lý học |
固体地球物理学 | / Gùtǐ dìqiú wùlǐ xué / | Vật lý học chất rắn trái đất |
地球物理学 | / Dìqiú wùlǐ xué / | Vật lý học địa cầu |
大气物理学与大气环境 | / Dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng / | Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển |
天体物理 | / Tiāntǐ wùlǐ / | Vật lý thiên thể |
计算物理 | / Jìsuàn wùlǐ / | Vật lý tính toán |
应用物理 | / Yìngyòng wùlǐ / | Vật lý ứng dụng |
材料物理与化学 | / Cáiliào wùlǐ yǔ huàxué / | Vật lý và hóa học vật liệu |
凝聚态物理 | / Níngjù tài wùlǐ / | Vật lý vật chất ngưng tụ |
纳米材料物理 | / Nàmǐ cáiliào wùlǐ / | Vật lý vật liệu nano |
粒子物理与原子核物理 | / Lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ / | Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử |
原子与分子物理 | / Yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ / | Vật lý về nguyên tử và phân tử |
无线电物理 | / Wúxiàndiàn wùlǐ / | Vật lý vô tuyến |
微电子学与固体电子学 | / Wéi diànzǐ xué yǔ gùtǐ diànzǐ xué / | Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn |
微生物与生化药学 | / Wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué / | Vi sinh vật và thuốc sinh hóa |
资源环境遥感 | / Zīyuán huánjìng yáogǎn / | Viễn thám tài nguyên môi trường |
社会学 | / Shèhuì xué / | Xã hội học |
信号与信息处理 | / Xìnhào yǔ xìnxī chǔlǐ / | Xử lý thông tin và tín hiệu |
医学 | / Yīxué / | Y học |
急诊医学 | / Jízhěn yīxué / | Y học cấp cứu |
基础医学 | / Jīchǔ yīxué / | Y học cơ bản |
影像医学与核医学 | / Yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué / | Y học hình ảnh và y học hạt nhân |
口腔医学 | / Kǒuqiāng yīxué / | Y học khoang miệng |
临床医学 | / Línchuáng yīxué / | Y học lâm sàng |
3. Một số mẫu câu thường dùng với môn học
Những mẫu câu ví dụ về môn học, các khoa trong trường đại học, cao đẳng bằng tiếng Trung bên dưới sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung ra cách dùng trong câu hơn. Hãy tham khảo ngay những câu hội thoại này bạn nhé.

你觉得学习历史怎么样?
/ Nǐ juédé xuéxí lìshǐ zěnme yàng? /
Bạn thấy học môn lịch sử như thế nào?
我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。
/ Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué. /
Ngày mai tôi có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.
你明天要上什么课?
/ Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè? /
Ngày mai cậu học môn gì?
我喜欢历史课,不喜欢数学课
/ Wǒ xǐhuān lìshǐ kè, bù xǐhuān shùxué kè /
Tôi thích môn lịch sử, không thích môn toán.
临床医学真难,我怎么听不懂
/ Línchuáng yīxué zhēn nán, wǒ zěnme tīng bù dǒng /
Y học lâm sàng thật khó, sao mình nghe không hiểu.
Như vậy là chúng ta đã biết thêm về các môn học bằng tiếng Trung rồi. Hy vọng bài viết này có thể cung cấp cho bạn, đặc biệt là người mới bắt đầu có thêm một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tập hiệu quả.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.
source https://khoahoctiengtrung.com/cac-mon-hoc-bang-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét