Cấu trúc 一 就 trong tiếng Trung

Cấu trúc 一 / yī / 就 / jiù / rất phổ biến trong ngữ pháp tiếng Trung, nó được dùng để biểu thị ý vừa mới… thì, cứ… thì. Vì vậy, nó là cấu trúc rất hữu ích và quan trọng cần biết. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay về cấu trúc yi jiu trong phần bên dưới bạn nhé.

Xem thêm: Học tiếng Trung với lộ trình bài bản cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.

Nội dung chính:
1. 一 yì 就 jiù trong tiếng Trung là gì?
2. Cấu trúc cơ bản của 一 yì 就 jiù
3. Chức năng của 一 yì 就 jiù trong tiếng Trung

Cấu trúc yi jiu trong tiếng Trung
Cấu trúc yi jiu trong tiếng Hoa

1. 一 yì 就 jiù trong tiếng Trung là gì?

Cấu trúc yi jiu được dịch theo nghĩa tiếng Việt là Vừa mới…thì… hoặc cứ hễ… thì… Cấu trúc này được sử dụng khá nhiều trong khẩu ngữ, biểu thị 2 hành động xảy ra liên tiếp, liền kề nhau trong một khoảng thời gian ngắn.

TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu.

2. Cấu trúc cơ bản của 一 yì 就 jiù

TH1: Chủ ngữ + 一 + Động từ 1, 就 + Động từ 2.

Ví dụ:

她一喝酒就头疼。
/ Tā yì hē jiǔ jiù tóu téng. /
Cô ấy hễ uống rượu vào là đau đầu.

TH2: Chủ ngữ 1 + 一 + Động từ 1,Chủ ngữ 2 + 就 + Động từ 2.

Ví dụ:

春天一到,大地就苏醒了。
/ Chūntiān yí dào, dàdì jiù sūxǐng le. /
Mùa xuân vừa đến, đất trời liền bừng tỉnh.

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Không những mà còn tiếng Trung Phân biệt jiu và cai trong tiếng Trung

3. Chức năng của 一 yì 就 jiù trong câu

Chức năng cấu trúc yi jiu trong tiếng Trung
Chức năng cấu trúc yi jiu trong tiếng Hoa

3.1 Biểu thị sau khi phát sinh động tác 1 lập tức động tác 2 phát sinh. 2 động tác diễn ra trong thời gian ngắn

Cấu trúc: Chủ ngữ + 一 + Động từ 1,就 + Động từ 2.

我一下飞机,就给妈妈打了电话
/ Wǒ yīxià fēijī, jiù gěi māmā dǎle diànhuà /
Tôi vừa xuống máy bay thì gọi điện cho mẹ.

我一出门,就下雨了
/ wǒ yī chū mén ,jiù xià yǔ le /
Tôi vừa ra khỏi cửa thì trời mưa.

Hoặc cấu trúc: Chủ ngữ 1 + 一 + V1,Chủ ngữ 2 + 就 + Động từ 2.

下课铃一响,我就站起来了。
/ Xiàkè líng yī xiǎng, wǒ jiù zhàn qǐláile. /
Khi tiếng chuông tan học reo, thì tôi liền đứng lên.

同学们一多谈话,老师就生气了
/ Tóngxuémen yī duō tánhuà, lǎoshī jiù shēngqìle /
Học sinh vừa nói chuyện, giáo viên liên tức giận.

Lưu ý: Hành động 2 phải xảy ra sau hành động 1. Trình tự thời gian gian của 2 hành động không được thay đổi.

3.2 Biểu thị sau khi hành động 1 xảy ra, dẫn đến hành động thứ 2 mới có khả năng xảy ra hoặc đạt được 1 hiệu quả nào đó

Cấu trúc 1: 一 + Động từ 1,就 + Động từ 2.

一学就会
/ yī xué jiù huì /
Vừa học đã biết.

一摔就碎
/ yī shuāi jiù suì /
Vừa rơi đã vỡ.

Cấu trúc 2: 一 + Động từ 1, 就 + Tính từ.

一看就清清楚楚。
/ Yī kàn jiù qīng qīngchǔ chǔ. /
Nhìn thì sẽ thấy rõ ràng.

一说就明白了。
/ Yī shuō jiù míngbáile /
Vừa nói là đã hiểu rồi.

3.3 Biểu thị sự việc mang tính quy luật, tương đương với 只要… 就…

(a)Biểu thị hành động xảy ra nhiều lần một cách thường xuyên, bất cứ khi nào… thì…

一到冬季,出门的人就少了。
/ Yī dào dōngjì, chūmén de rén jiù shǎole. /
Cứ tới mùa đông thì người đi ra ngoài sẽ ít lại.

(b)Biểu thị động tác chỉ phát sinh một lần, tương đương với 一旦… 就…

这种气体一不小心泄露,就会危害人体健康。
/ Zhè zhǒng qìtǐ yī bù xiǎoxīn xièlòu, jiù huì wéihài réntǐ jiànkāng. /
Nếu không may bị rò rỉ khí này sẽ gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.

=> Chỉ xảy ra một lần.

3.4 Biểu thị mức độ phóng đại của động tác tiếp diễn, thường dùng cho hành động kéo dài, phía sau phân câu có thể thêm 了

Cấu trúc: 一 + Động từ + 就 + Động từ lặp lại.

这个老房子他一住就住了十几年。
/ Zhège lǎo fángzi tā yī zhù jiù zhùle shí jǐ nián. /
Anh ta đã sống trong nhà cũ này 19 năm rồi.

Như vậy chúng ta đã biết cách dùng cấu trúc 一 就 trong tiếng Trung rồi. Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn có thêm kiến thức nền tảng về ngữ pháp Trung Quốc cũng như khả năng giao tiếp trở nên tốt hơn. Cảm ơn bạn đã giành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.



source https://khoahoctiengtrung.com/cau-truc-yi-jiu-trong-tieng-trung/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Bộ Điền Trong Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越