Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越

Cấu trúc 越来越  / yuèláiyuè / được sử dụng thường xuyên trong tiếng Trung Quốc để diễn đạt chất lượng hoặc trạng thái nào đó đang tăng lên theo thời gian. 越。。。越 được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “càng ngày càng”. Dạng đơn giản của mẫu câu này thường sử dụng 来 ở giữa hai chữ 越, nhưng cũng có một dạng phức tạp hơn (sử dụng hai tính từ hoặc động từ khác nhau đằng sau mỗi chữ 越). Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay ở phần bên dưới.

Nội dung chính:
1. Cấu trúc yue lai yue dùng với tính từ
2. Cấu trúc 越来越 dùng với động từ
3. Cấu trúc 越。。。越

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung
Cấu trúc càng… càng trong tiếng Trung

1. Cấu trúc yue lai yue dùng với tính từ

Cấu trúc: Chủ ngữ + 越来越 + Tính từ + 了。
Chức năng: Biểu thị trình độ, mức độ, hành động của sự vật thay đổi theo sự phát triển của thời gian.

天气 越来越 冷 了 。
/ Tiānqì yuèláiyuè lěng le. /
Trời càng ngày càng lạnh rồi.

你 女儿 越来越 漂亮 了 。
/ Nǐ nǚér yuèláiyuè piàoliang le /
Con gái của bạn càng ngày càng đẹp.

你 说 得 越来越 好 了 。
/ Nǐ shuō de yuèláiyuè hǎo le. /
Bạn nói càng ngày càng tốt.

技术 越来越 发达 了 。
/ Jìshù yuèláiyuè fādá le. /
Công nghệ càng ngày càng phát triển.

空气 污染 越来越 严重 了 。
/ Kōngqì wūrǎn yuèláiyuè yánzhòng le.
Ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng.

cấu trúc càng càng trong tiếng trung
Cách dùng cấu trúc càng ngày càng trong tiếng Hoa

2. Cấu trúc 越来越 dùng với động từ

Cấu trúc: Chủ ngữ + 越来越 + Động từ + 了。
Chức năng:

我 越来越 喜欢 上海 了 。
/ Wǒ yuèláiyuè xǐhuan Shànghǎi le. /
Tôi càng ngày càng thích Thượng Hải.

你 越来越 了解 我 了 。
/ Nǐ yuèláiyuè liǎojiě wǒ le. /
Bạn ngày càng hiểu về tôi.

我 越来越 理解 我 的 父母 了 。
/ Wǒ yuèláiyuè lǐjiě wǒ de fùmǔ le. /
Tôi ngày càng hiểu bố mẹ mình hơn.

我 越来越 不 相信 他 了 。
/ Wǒ yuèláiyuè bù xiāngxìn tā le. /
Tôi càng ngày càng không tin tưởng anh ta.

你 越来越 不 懂 我 了 。
/ Nǐ yuèláiyuè bù dǒng wǒ le. /
Bạn càng ngày càng không hiểu tôi rồi.

Càng ngày càng tiếng trung
越 越 cấu trúc

3. Cấu trúc 越。。。越

Biểu thị trình độ mức độ thay đổi theo sự biến đổi của điều kiện.

外边的雪越下越大
/ Wàibian de xuě yuè xiàyuè dà /
Bên ngoài tuyết càng lúc càng lớn.

汉语越学越难,也越学越有意思
/ Hànyǔ yuè xué yuè nán, yě yuè xué yuè yǒuyìsi /
Học tiếng Trung càng ngày càng khó, cũng càng ngày càng có ý nghĩa.

他的英语越说越流利
/ Tā de yīngyǔ yuè shuō yuè liúlì /
Anh ấy nói tiếng Anh càng ngày càng trôi chảy, lưu loát.

目标越接近,困难越多
/ Mùbiāo yuè jiējìn, kùnnán yuè duō /
Mục tiêu càng gần, khó khăn càng nhiều.

鸟儿越飞越高,终于消失在蓝天里
/ Niǎo er yuè fēiyuè gāo, zhōngyú xiāoshī zài lántiān lǐ /
Những con chim bay càng ngày càng cao, cuối cùng biến mất vào bầu trời xanh.

越早越好
/ Yuè zǎo yuè hǎo /
Càng sớm càng tốt.

越来越好 là gì
Càng càng tiếng trung

Các bạn đã nắm được cách dùng cấu trúc 越。。。越。。。 trong tiếng Trung chưa? Hãy thường xuyên luyện tập sử dụng cấu trúc càng… càng thường xuyên để quá trình giao tiếp thành thạo hơn bạn nhé. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung.



source https://khoahoctiengtrung.com/cau-truc-yue-lai-yue/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Bộ Điền Trong Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu