Từ trái nghĩa trong tiếng Trung | 70 Cặp từ đối lập
Học các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Đây là một trong những phương pháp học dễ dàng và hiệu quả hơn so với cách học các ký tự Trung Quốc không liên quan thông thường. Vì vậy, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã sưu tầm các cặp từ đối lập, tương phản phía bên dưới cho bạn.
Xem thêm: Cách học tiếng Trung hiệu quả.
Nội dung chính:
1. Từ trái nghĩa 1 âm tiết trong tiếng Trung
2. Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung
3. Cách ghi nhớ từ vựng trái nghĩa nhanh chóng và hiệu quả
1. Từ trái nghĩa 1 âm tiết trong tiếng Trung
Đối lập trong tiếng Trung là 反义词 [Fǎnyìcí] hoặc 对立面 [Duìlìmiàn]. Dưới đây là danh sách những từ đơn âm tiết không chỉ là cặp từ trái nghĩa, mà khi ghép lại với nhau, chúng tạo thành một từ mới với ý nghĩa to lớn hơn.
真假 zhēnjiǎ Thật – Giả: Tính xác thực. |
方圆 fāngyuán Vuông – Tròn: Xung quanh, phạm vi, tiêu chuẩn. |
长短 chángduǎn Dài – Ngắn: Chiều dài. |
否则 fǒuzé Không phải – Phải: Nếu không. |
沉浮 chénfú Chìm – Nổi: Thăng trầm. |
胜负 shèngfù Thắng – Thua: Thắng bại, kết quả của trận chiến. |
粗细 cūxì Dày – Thưa: Độ dày. |
快慢 kuàimàn Nhanh – Chậm: Tốc độ. |
大小 dàxiǎo Lớn – Nhỏ: Kích cỡ, size. |
曲直 qūzhí Khúc – Thẳng: Phải trái, ngay gian. |
东西 dōngxi Đông – Tây: Đồ vật. |
左右 zuǒyòu Trái – Phải: Khoảng chừng. |
动静 dòngjìng Động – Tĩnh: Hoạt động. |
宽窄 kuānzhǎi Rộng – Hẹp: Diện tích. |
多少
duōshǎo
Nhiều – Ít: Bao nhiêu.
涨缩
zhǎngsuō
Trỗi dậy – Sụp đổ: Sự biến chuyển.
正反
zhèngfǎn
Đúng, phải – Đảo ngược: Tương phản.
刚柔
gāngróu
Cứng – Mềm: Cương nhu.
高低
gāodī
Cao – Thấp: Chiều cao.
黑白
hēibái
Đen – Trắng: Đơn sắc.
TÌM HIỂU NGAY: Học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.
水土 shuǐtǔ Nước – Đất: Môi trường tự nhiên. |
来去 láiqù Đến – đi: Qua lại. |
吞吐 tūntǔ Nuốt – Nhả: Nuốt nhả. |
老少 lǎoshào Già – Trẻ: Mọi lứa tuổi. |
先后 xiānhòu Đầu tiên – Sau này: Theo thứ tự. |
男女 nánnǚ Nam – Nữ: Nam nữ. |
虚实 xūshí Hư – Thực: Tình hình thực tế. |
胖瘦 pàngshòu Mập – Gầy: Mập gầy. |
缓急 huǎnjí Chậm, từ từ – Vội vã: Sự ưu tiên. |
起落 qǐluò Lên – Xuống: Lên xuống. |
进退 jìntuì Tiến – Lùi: Tiến thoái. |
前后 qiánhòu Trước – Sau: Từ đầu đến cuối. |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Ngữ pháp tiếng Trung | Từ cảm thán trong tiếng Trung |
轻重
qīngzhòng
Nhẹ – Nặng: Sự nghiêm khắc, nghiêm trọng.
善恶
shàn’è
Tốt – Xấu: Thiện ác.
上下
shàngxià
Trên – Dưới: Toàn thể, già trẻ.
阴阳
yīnyáng
Âm – Dương: m dương đối lập.
水火
shuǐhuǒ
Nước – Lửa: Thảm họa.
2. Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung có rất nhiều từ, cụm từ 2 âm tiết có nghĩa đối lập, tương phản với nhau. Những cặp từ này có thể là động từ, danh từ, tính từ trái nghĩa, vân vân. Hãy tham khảo một số cụm từ trái nghĩa trong tiếng Trung bên dưới đây.
包裹 – 排除 | bāoguǒ – páichú | Bao gồm – Ngoài ra |
消失 – 出现 | xiāoshī – chūxiàn | Biến mất – Xuất hiện |
冷静 – 紧张 | lěngjìng – jǐnzhāng | Bình tĩnh – Căng thẳng |
古代 – 现代 | gǔdài – xiàndài | Cổ đại – Hiện đại |
达到 – 离开 | dádào – líkāi | Đến – Đi |
责备 – 赞扬 | zébèi – zànyáng | Đỗ lỗi – Khen ngợi |
单身 – 已婚 | dānshēn – yǐ hūn | Độc thân – Kết hôn |
勇敢 – 胆小 | yǒnggǎn – dǎn xiǎo | Dũng cảm – Nhát gan |
富有 – 贫穷 | fùyǒu – pínqióng | Giàu – Nghèo |
希望 – 失望 | xīwàng – shīwàng | Hy vọng – Thất vọng |
慌张 – 镇定 | huāngzhāng – zhèndìng | Hoảng hốt – Bình tĩnh |
合上– 打开 | héshàng – dǎkāi | Hợp vào – Mở ra |
有兴趣 – 无聊 | yǒu xìngqù – wúliáo | Hứng thú – Vô vị |
难 – 容易 | nán – róngyì | Khó – Dễ |
向下 – 向上 | xiàng xià – xiàngshàng | Lên – Xuống |
后退 – 前进 | hòutuì – qiánjìn | Lùi lại – Tiến lên |
主任 – 仆人 | zhǔrèn – púrén | Ông chủ – Người hầu |
发达 – 落后 | fādá – luòhòu | Phát triển – Lạc hậu |
便宜 – 贵 | piányi – guì | Rẻ – Đắt |
宽阔– 狭窄 | kuānkuò- xiázhǎi | Rộng – Hẹp |
干净 – 脏 | gānjìng – zāng | Sạch sẽ – Bẩn |
贪婪 – 无私 | tānlán – wúsī | Tham lam – Không vụ lợi |
承认 – 否认 | chéngrèn – fǒurèn | Thừa nhận- Phủ nhận |
经常 –从不 | jīngcháng -cóng bù | Thường xuyên – Không bao giờ |
拥护 – 反对 | yǒnghù – fǎnduì | Ủng hộ – Phản đối |
静寂 – 热闹 | Jìngjì – rènào | Vắng lặng – Náo nhiệt |
违背 – 遵循 | wéibèi – zūnxún | Vi phạm – Tuân thủ |
高兴 – 烦闷 | gāoxìng- fánmen | Vui – Buồn |
快乐 – 伤心 | kuàilè – shāngxīn | Vui mừng – Đau lòng |
心硬 – 心软 | xīn yìng – xīnruǎn | Vững tâm – Mềm lòng |
美丽 – 丑陋 | měilì – chǒulòu | Xấu – Đẹp |
难看 – 漂亮 | nánkàn- piàoliang | Xấu – Xinh đẹp |
安静 – 吵 | ānjìng – chǎo | Yên tĩnh – Ồn ào |
3. Cách ghi nhớ từ vựng trái nghĩa nhanh chóng và hiệu quả
Mặc dù học tiếng Trung qua các từ vựng đối lập tương phản là phương pháp học thú vị. Tuy nhiên đối với một số bạn thì đây lại là một điểm yếu, bởi rất dễ bị nhầm lẫn qua lại giữa 2 từ vựng với nhau. Vậy để ghi nhớ các từ, cụm từ trái nghĩa này dễ dàng, bạn hãy thử áp dụng cách học bên dưới nhé!
Đặt các từ đối lập vào một câu để dễ dàng phân biệt khi sử dụng.
Ví dụ:
他长得很高,但是他哥哥却很矮。
/ Tā zhǎng dé hěn gāo, dànshì tā gēgē què hěn ǎi. /
Anh ấy rất cao, nhưng anh trai của anh ấy lại rất lùn.
旧的不去,新的不来。
/ Jiù de bù qù, xīn de bù lái. /
Cái cũ không đi sao cái mới đến được.
哭笑不得。
/ Kūxiàobùdé. /
Không được khóc cũng không được cười
Như vậy là chúng ta đã biết thêm những từ vựng thú vị mang tính tương phản đối lập nhau rồi. Nếu bạn thấy tiếng Trung khó học và muốn tìm cách để học tiếng Trung dễ dàng hơn, hãy để trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt chúng tôi giúp bạn.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.
source https://khoahoctiengtrung.com/tu-trai-nghia-trong-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét