Từ vựng tiếng Trung về máy móc rất đa dạng, phong phú và là một phần không thể thiếu trong cuộc sống việc làm. Để giao tiếp tốt chúng ta cần nắm được một lượng kha khá từ vựng thông dụng. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng dịch tiếng Trung chuyên ngành về các máy và thiết bị? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học tiếng Trung mở rộng vốn kiến thức từ mới trong bài viết này nhé!
1. Học từ vựng tiếng Trung về các loại máy móc thông dụng
Máy móc chính là những thiết bị sử dụng nguồn năng lượng, nhiên liệu nào đó để giúp đỡ, hỗ trợ con người, giúp thực hiện việc trở nên thuận lợi hơn. Dưới đây là một số từ về những loại máy hay được sử dụng.
Các vật dụng trong gia đình hàng ngày vẫn luôn thân thuộc với mọi người, vậy bạn đã biết tên tiếng Trung của chúng hết chưa? Bỏ túi ngay một số từ vựng tiếng Trung về vật dụng thường dùng trong nhà nhé.
Chữ Trung
Phiên âm
Nghĩa
熨斗
yùn dǒu
Bàn là, bàn ủi
熨烫板
yùn tàng bǎn
Bàn ủi
熨衣板
yùn yī bǎn
Bàn ủi đồ
煤气炉
méi qì lú
Bếp ga
电磁炉
diàn cí lú
Bếp từ
播放机
bō fàng jī
Đầu đĩa DVD
手机
shǒujī
Điện thoại
遥控机
yáo kòng qì
Điều khiển từ xa
电暖及
diàn nuǎn qì
Hệ thống sưởi ấm
电视柜
diàn shì guì
Kệ, tủ tivi
飞机
fēijī
Máy bay
剃须刀, 除毛器
tì xū dāo, chú máo qì
Máy cạo râu, dao cạo râu
相机
xiàngjī
Máy chụp ảnh
打蛋器
dǎ dàn qì
Máy đánh trứng
空调
kòngtiáo
Máy điều hòa
电驱蚊器
diàn qū wén qì
Máy đuổi côn trùng
洗衣机
xǐ yī jī
Máy giặt
吸尘器
xī chén qì
Máy hút bụi
豆浆机
dòu jiāng jī
Máy làm sữa đậu nành
冷气机
lěng qì jī
Máy lạnh
净水器
jìng shuǐ qì
Máy lọc nước
热水器
rè shuǐ qì
Máy nước nóng
洗碗机
xǐ wǎn jī
Máy rửa chén
台式电脑
tái shì diàn nǎo
Máy tính để bàn
拌搅机
bàn jiǎo jī
Máy xay sinh tố
电饭锅
diàn fàn guō
Nồi cơm điện
电风扇
diàn fēng shàn
Quạt chạy bằng điện
动力风扇
dònglì fēngshàn
Quạt máy
电视机
diàn shì jī
Tivi
冰箱
bīngxiāng
Tủ lạnh
车
chē
Xe
b. Từ vựng về máy móc, thiết bị văn phòng tiếng Trung
Học tiếng Trung chủ đề các máy thiết bị văn phòng rất cần thiết cho nhiều bạn muốn hoặc đã đi làm tại công ty Trung Quốc. Trung tâm tiếng Trung xin giới thiệu chia sẻ đến bạn những từ vựng tiếng Trung về thiết bị, những loại máy trong công ty.
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
光盘
guāng pán
Đĩa
电话
diàn huà
Điện thoại
屏幕
píng mù
Màn hình
投影仪
tóu yĭng yí
Máy chiếu
打字机
dă zì jī
Máy đánh chữ
传真机
chuán zhēn jī
Máy fax
打印机
dǎ yìn jī
Máy in
复印机
fù yìn jī
Máy photocopy
计算器
jì suàn qì
Máy tính
电脑
diàn nǎo
Máy vi tính
2. Từ vựng tiếng Hoa về máy móc trong sản xuất kinh doanh
Nền kinh tế nước ta đang trong thời kì đổi mới và sx kinh doanh ngày càng đa dạng, việc này đồng nghĩa những loại máy về các lĩnh vực này cũng phong phú. Hãy trau dồi ngay tổng hợp những từ vựng với chủ đề này bạn nhé!
Hiện nay có rất nhiều công ty nước ngoài đầu tư vào nước ta và ngành dệt may đặc biệt được phát triển và có xu hướng mở rộng. Việc thông thạo sử dụng từ vựng đến chủ đề này không những giúp bạn làm việc thuận lợi mà còn có thể học hỏi thêm nhiều kiến thức.
b. Tổng hợp những loại máy cơ khí trong tiếng Trung
Hiện nay, dù làm bất cứ công việc gì cũng cần phải có ít nhất trình độ ngoại ngữ cơ bản để có thể hiểu và trao đổi thảo luận tốt với đồng nghiệp hoặc đối tác. Việc học các về các loại máy cơ khí sẽ giúp việc của bạn dễ dàng hơn và giúp bạn cải thiện vốn từ vựng, tích lũy kinh nghiệm trong giao tiếp một cách vô cùng hiệu quả nhất.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
刨床站立
bàochuáng zhànlì
Máy bào đứng, định hình chiều dọc
泵
bèng
Máy bơm
切割机
qiēgē jī
Máy cắt
经典机床
jīngdiǎn jīchuáng
Máy cổ điển
机床, 工具机
jīchuáng, gōng jù jī
Máy công cụ
半自动机床
bànzìdòng jīchuáng
Thiết bị công cụ bán tự động
数控机床
shùkòng jīchuáng
Công cụ điều khiển số, CNC
自动机床
zìdòng jīchuáng
Công cụ tự động
载煤机, 割煤机
zǎi méi jī, gē méi jī
Máy cuốc than
卷线机
juàn xiàn jī
Máy cuộn dây
锯机, 锯床
jù jī, jù chuáng
Máy cưa
拉床
lā chuáng
Máy chuốt
送煤机
sòng méi jī
Máy chuyển than
贴标机
tiē biāo jī
Máy dán tem
引风机
yǐn fēng jī
Máy dẫn gió
压榨机, 汽锤, 冲床
yā zhà jī, qì chuí, chōng chuáng
Máy dập ép
挖土机
wā tǔ jī
Máy đào đất
采煤机
cǎi méi jī
Máy để đào than
台夯机
tái hāng jī
Máy đầm bàn
冲桩机
chōng zhuāng jī
Máy đầm cọc
多头夯土机
duō tóu hāng tǔ jī
Máy đầm đất nhiều đầu
冻土破碎机
dòng tǔ pò suì jī
Máy đầm đất thủ công
夯土机, 打夯机
hāng tǔ jī, dǎ hāng jī
Đầm, máy đầm đất
排煤机
pái méi jī
Máy đẩy than
调整器
diào zhěng qì
Máy để điều chỉnh
立式浆纱机, 立式上浆机
lì shì jiāng shā jī, lì shì shàngjiāng jī
Định cỡ dọc
振荡器
zhèn dàng qì
Máy đo chấn động
表面振荡器
biǎo miàn zhèn dàng qì
Máy đo chấn động bề mặt
流点测量器
liú diǎn cè liàng qì
Máy đo điểm chảy
测平仪
cè píng yí
Máy đo độ bằng của đất
测高仪
cè gāo yí
Máy đo độ cao
测坡仪, 测斜仪
cè pō yí, cè xié yí
Máy đo độ nghiêng
测向仪
cè xiàng yí
Máy đo hướng
测距仪
cè jù yí
Máy đo khoảng cách
测音器
cè yīn qì
Máy đo ồn
全站仪
quán zhàn yí
Máy đo tọa độ
打桩机
dǎ zhuāng jī
Máy đóng cọc
柴油打桩机
chái yóu dǎ zhuāng jī
Máy đóng cọc dùng dầu
机砖制造
jī zhuān zhì zào
Máy đóng gạch
冲击电钻
chōng jī diàn zuān
Máy đục bê tông
电动凿岩机
diàn dòng záo yán jī
Máy đục đá chạy điện
压桩机
yā zhuāng jī
Máy ép cọc
水压机
shuǐ yā jī
Máy ép thủy động
液压机
yè yā jī
Máy ép thủy lực
电焊机
diàn hàn jī
Máy hàn
抽泥机
chōu ní jī
Máy vét bùn
拖拉机
tuōlājī
Máy kéo
履带拖拉机
lǚdài tuōlājī
Máy kéo bánh xích
空气拖拉机
kōngqì tuōlājī
Máy kéo khí
钻头
zuàntóu
Máy khoan
台钻
tái zuān
Máy khoan bàn
冻土钻孔机
dòng tǔ zuān kǒng jī
Máy khoan đất thủ công
塑炼机
sù liàn jī
Máy luyện chất dẻo
地板磨光机
dì bǎn mó guāng jī
Máy mài nền
磨光机
mó guāng jī
Máy mài, máy đánh bóng
机械
jīxiè
Máy móc
吊斗提升机
diào dǒu tí shēng jī
Máy nâng dấu treo
气压缩机
qì yā suō jī
Máy để nén khí
循环压缩机
xúnhuán yāsuō jī
Máy nén tuần hoàn
锤式破碎机
chuí shì pò suì jī
Máy nghiền kiểu búa
颚式破碎机
è shì pò suì jī
Máy nghiền kiểu kẹp hàn
研磨机
yán mó jī
Máy nghiền mài
煤破碎机, 磨煤机
méi pò suì jī, mó méi jī
Máy nghiền than
拔桩机
bá zhuāng jī
Máy nhổ cọc
拔钉器
bá dīng qì
Máy nhổ đinh
典雅器
diǎnyǎ qì
Máy ổn áp
柴油发电机
chái yóu fā diàn jī
Máy Diezen
同步发电机
tóng bù fā diàn jī
Máy phát điện đồng bộ
发电机拉
fādiàn jī lā
Máy phát điện kéo
蒸汽凝结发电机
zhēng qì níng jié fā diàn jī
Máy phát điện ngưng hơi
泥浆泵
ní jiāng bèng
Máy phun bê tông
喷浆机
pēn jiāng jī
Máy phun vữa
鼓烟机
gǔ yān jī
Máy quạt khói
地面清洗机
dì miàn qīng xǐ jī
Máy rửa nền
推土机
tuī tǔ jī
Máy san đất, máy ủi đất
车床
chēchuáng
Máy tiện
螺纹车床
luówén
Máy tiện ren
自动车床
zìdòng chēchuáng
Máy tiện tự động
通用车床
tōngyòng chēchuáng
Máy tiện thông thường
万能车床
wànnéng chēchuáng
Máy tiện vạn năng
卷扬机
juàn yáng jī
Máy tời (kéo lên)
绞盘
jiǎopán
Tay quay
拉丝车床
lā sī chē chuáng
Máy tuốt dây
履带式推土机
lǚdài shì tuītǔjī
Máy ủi bánh xích
钢筋弯曲机
gāng jīn wān qū jī
Máy uốn thép
脱水机
tuō shuǐ jī
Máy làm khô
运送机
yùnsòng jī
Máy vận chuyển
铲运机
chǎn yùn jī
Máy vận chuyển đá
缩放仅
suō fàng jǐn
Máy vẽ truyền
建筑用机
jiàn zhú yòng jī
Máy xây dựng
抹平机
mǒ píng jī
Máy xoa nền
铲机
chǎn jī
Máy xúc
铲石机
chǎn shí jī
Máy xúc đá
太阳能电池
tàiyángnéng diànchí
Pin năng lượng mặt trời
马达风扇
mǎdá fēngshàn
Quạt máy động cơ
测温枪
cè wēn qiāng
Súng bắn nhiệt độ
自动上料装置
zìdòng shàng liào zhuāngzhì
Thiết bị cấp phôi tự động
液化装置
yèhuà zhuāng zhì
Thiết bị hóa lỏng
自动循环控制装置
zìdòng xúnhuán kòngzhì zhuāngzhì
Thiết bị kiểm soát chu kì tự động
卫生设备
wèishēng shèbèi
Thiết bị vệ sinh
c. Một số dụng cụ linh kiện máy móc thông dụng trong tiếng Trung
Ngành linh kiện máy móc điện tử ở Việt Nam được ví như “lâu đài cát” khi nó đã và đang đóng góp lớn cho nền kinh tế cả về số lượng việc làm và thu nhập ngoại tệ thu về. Trong thời gian tới, điện tử vẫn được xác định là một trong những ngành xuất khẩu mũi nhọn, hãy học thêm cách gọi những dụng cụ này trong tiếng Hoa bạn nhé.
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
转向销
zhuǎnxiàng xiāo
Ắc xi lanh lái
曲轴瓦
qū zhóuwǎ
Bac balie
连杆轴瓦
lián gǎn zhóuwǎ
Bạc biên
关节轴承
guānjié zhóuchéng
Bạc chao
飞轮齿圈
fēilún chǐ quān
Bánh răng bánh đà
倒档行星轮总成
dào dǎng xíngxīng lún zǒng chéng
Bánh răng hộp số
齿轮圈
chǐlún quān
Bánh răng lai
轴齿轮
zhóu chǐlún
Bánh răng lái bơm
圆锥滚子轴
yuánzhuī gǔn zi zhóu
Bi
转向器
zhuǎnxiàng qì
Bot lai
组合阀, 装配件
zǔhé fá, zhuāng pèijiàn
Bộ chia hơi
齿轮泵
chǐlún bèng
Bơm công tắc
工作泵
gōngzuò bèng
Bơm nâng hạ
水泵组件
shuǐbèng zǔjiàn
Bơm nước
喷油泵(手泵), 输油泵
pēn yóubèng (shǒu bèng), shū yóubèng
Bơm tay bơm cao áp
张紧轮部件
zhāng jǐn lún bùjiàn
Puly tăng giảm dây curoa
发动机的张紧轮部件
fādòngjī de zhāng jǐn lún bùjiàn
Puly tăng giảm dây curoa động cơ
起动机
qǐdòng jī
Củ đề
隔套含滚针
gé tào hán gǔn zhēn
Chân bi hành tinh
圆柱销
yuánzhù xiāo
Chốt định vị
控制线
kòngzhì xiàn
Dây điều khiển
推拉软轴
tuīlā ruǎn zhóu
Dây điều khiển nâng hạ
制动盘
zhì dòng pán
Đĩa phanh
行星轮架
xíngxīng lún jià
Giá đỡ
密封圈
mìfēng quān
Gioăng phớt hộp số
加力器修理包
jiā lì qì xiūlǐ bāo
Gioăng phớt tổng phanh
全车垫
quán chē diàn
Gioăng tổng thành
直接当从动片
zhíjiē dāng cóng dòng piàn
Lá côn đồng nhỏ
倒挡一挡从动片
dào dǎng yī dàng cóng dòng piàn
Lá côn thép to
轮辋总成
lúnwǎng zǒng chéng
Vành xa, bánh xe
缝纫机零件
féng rènjī líng jiàn
Linh kiện máy may
空滤器
kōng lǜqì
Lọc gió
空气滤清
kōngqì lǜ qīng
Lọc không khí, lọc gió
机油滤清器
jīyóu lǜ qīng qì
Lọc nhớt
精滤器
jīng lǜqì
Lọc tinh
右侧齿体
yòu cè chǐ tǐ
Lợi bên gầu
中齿体
zhōng chǐ tǐ
Lợi gầu
平刀片
píng dāopiàn
Lưỡi san gạt
摩擦衬块总成
mócā chèn kuài zǒng chéng
Má phanh
止动盘
zhǐ dòng pán
Phanh trục
密封圈
mìfēng quāngioăng
Phớt hộp số
转向缸油封
zhuǎnxiàng gāng yóufēng
Phớt lái
转斗缸油封
zhuǎn dòu gāng yóufēng
Phớt lật
动臂缸油封
dòng bì gāng yóufēng
Phớt nâng hạ
齿套
chǐ tào
Răng gầu
摩擦片隔离架
mócā piàn gélí jià
Rọ côn hộp số
增压器
zēng yā qì
Turbo
行星齿轮轴
xíngxīng chǐlún zhóu
Trục bánh răng hành tinh
倒挡行星轴
dào dǎng xíngxīng zhóu
Trục hành tinh
转向油泵连接法兰
zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán
Trục lai bơm lái
工作泵连接轴
gōngzuò bèng liánjiē zhóu
Trục lai bơm nâng hạ
摩擦片隔离架
mócā piàn gélí jià
Vách ngăn số
分配阀
fēnpèi fá
Van ngăn kéo
变速操纵阀
biànsù cāozòng fá
Van thao tác
差速器总成
chà sù qì zǒng chéng
Vi sai hộp số
Máy móc chiếm một phần không nhỏ trong cuộc sống cũng như trong công việc của chúng ta. Chính vì thế không thể phủ định tính thông dụng của nó khi giao tiếp trong tiếng Trung. Chúng ta cần phải nắm rõ một số từ vựng Trung Quốc về máy móc thông dụng là điều tất yếu.
Trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với chủ đề này sẽ cung cấp được cho bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu bài học hữu ích. Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu chúng tôi.
Xin hãy liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao nhé!
Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tamnhinviet_vvs trung tâm tiếng Trung uy tín chất lượng cao tại TPHCM. Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt Adress: 11 - 15 Đ. Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh 70000 Phone: 0948 969 063 Email: customercare@youcan.edu.vn Website: https://khoahoctiengtrung.com/ https://www.google.com/maps?cid=4575911722468536207 https://vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_Trung_Qu%E1%BB%91c https://sites.google.com/view/hoangutamnhinviet/ https://drive.google.com/drive/folders/1ek4UdptV19vpd57PSUko6basm8C95dDE học phí học tiếng trung tại trung tâm học phí khóa học tiếng trung học tiếng Hoa học tiếng Hoa cấp tốc tại TPHCM học tiếng Trung địa chỉ học tiếng trung ở tphcm địa chỉ học tiếng trung tốt học tiếng Trung cấp tốc học phí học tiếng trung trung tâm tiếng Hoa Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt - Bài Viết Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt - PDF Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt - Hình Ảnh dạy kèm tiếng Trung dạy tiếng Trung gia sư tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt lịch khai giảng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt l
Cấu trúc 越来越 / yuèláiyuè / được sử dụng thường xuyên trong tiếng Trung Quốc để diễn đạt chất lượng hoặc trạng thái nào đó đang tăng lên theo thời gian. 越。。。越 được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “càng ngày càng”. Dạng đơn giản của mẫu câu này thường sử dụng 来 ở giữa hai chữ 越, nhưng cũng có một dạng phức tạp hơn (sử dụng hai tính từ hoặc động từ khác nhau đằng sau mỗi chữ 越). Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay ở phần bên dưới. Nội dung chính: 1. Cấu trúc yue lai yue dùng với tính từ 2. Cấu trúc 越来越 dùng với động từ 3. Cấu trúc 越。。。越 Cấu trúc càng… càng trong tiếng Trung 1. Cấu trúc yue lai yue dùng với tính từ Cấu trúc: Chủ ngữ + 越来越 + Tính từ + 了。 Chức năng: Biểu thị trình độ, mức độ, hành động của sự vật thay đổi theo sự phát triển của thời gian. 天气 越来越 冷 了 。 / Tiānqì yuèláiyuè lěng le. / Trời càng ngày càng lạnh rồi. 你 女儿 越来越 漂亮 了 。 / Nǐ nǚér yuèláiyuè piàoliang le / Con gái của bạn càng ngày càng đẹp. 你 说 得 越来越 好 了 。 / Nǐ shuō de yuèláiyuè h
Biết cách phân biệt ci và bian trong tiếng Trung sẽ giúp bạn sử dụng ngữ pháp chính xác hơn. Bạn có biết 次 và 遍 vẫn được nhắc tới là lượng từ cùng mang ý nghĩa lần, lượt, thứ và góp phần tạo thành bổ ngữ động lượng trong tiếng Trung chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu phân biệt 次 và 遍 trong tiếng Trung bạn nhé! Nội dung chính: 1. 次 / cì / và 遍 / biàn / đều tạo nên bổ ngữ động lượng 2. Cấu trúc ngữ pháp của 次 / cì / và 遍 / biàn / giống nhau 3. Phân biệt 次 / ci / và 遍 / bian / trong tiếng Trung Phân biệt 次 / cì / và 遍 / biàn tiếng Trung 1. 次 / cì / và 遍 / biàn / đều tạo nên bổ ngữ động lượng Bổ ngữ động lượng (动量补语) biểu thị số lần phát sinh hoặc tiến hành, diễn ra một động tác. Bổ ngữ động lượng có số từ và từ động lượng như 次,遍,声,趟,下 tạo thành. Trợ từ động thái 了,和,过 phải đặt sau động từ và trước bổ ngữ động lượng. Nếu tân ngữ là danh từ chỉ vật thì đặt sau bổ ngữ động lượng, nếu là đại từ nhân xưng thì đặt trước bổ ngữ động lượng, nếu là tên người hoặc đ
Nhận xét
Đăng nhận xét