Cách Từ Chối Bằng Tiếng Trung Hay Dùng Nhất

Trong giao tiếp việc từ chối một cách khéo léo sẽ khiến bạn vừa giữ được mối quan hệ tốt đẹp vừa tránh được những việc mà bản thân không muốn làm. Tuy nhiên bạn ngại nói “không” với người khác, bạn ngại từ chối lời mời hay yêu cầu của mọi người vì không biết cách từ chối làm sao cho lịch sự và phù hợp. Hôm nay Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến các bạn mẫu câu về chủ đề cách từ chối bằng tiếng Trung dễ nhớ nhé!

Xem ngay: Khóa học tiếng Trung uy tín tại TP.HCM.

Nội dung chính:
1. Từ vựng liên quan đến chủ đề từ chối tiếng Trung
2. Cách từ chối bằng tiếng Trung lịch sự
3. Đoạn hội thoại về việc từ chối trong tiếng Trung

Từ chối trong tiếng Trung là gì
Từ chối trong tiếng Trung là gì?

1. Từ vựng liên quan đến chủ đề từ chối tiếng Trung

Trong từ vựng tiếng Trung từ chối cũng có nghĩa là sự không đồng ý, không chấp nhận lời yêu cầu, lời đề nghị của người khác đối với mình. Từ chối tiếng Trung là 拒绝 /jùjué/. Cùng xem những từ vựng liên quan đến cụm từ từ chối bằng tiếng Trung phía dưới nhé!

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
喝酒 hējiǔ uống rượu
邀请 yāoqǐng lời mời, mời
倡言 chàngyán đề nghị
抽烟 chōuyān hút thuốc
聚会 jùhuì tụ tập
心意 xīnyì tấm lòng
拒绝 jùjué từ chối
相聚 xiāngjù gặp gỡ
不过意 bùguò yì áy náy, xin lỗi
真不好意思 zhēn bù hǎoyìsi thật ngại quá
谢谢 xièxiè cảm ơn
谈恋爱 tán liàn’ài yêu đương
为难 wéinán làm khó
难处 nánchu khó sử
máng bận
不太可能吧 bù tài kěnéng ba không chắc
不太方便吧 bù tài fāngbiàn ba không tiện lắm
下次吧 xià cì ba lần sau

Xem thêm: từ vựng cơ bản về tiếng Trung chủ đề halloween.

2. Cách từ chối bằng tiếng Trung lịch sự

Người Trung Quốc thường dùng cụm từ: 我今天有点事 /Wǒ jīntiān yǒudiǎn shì/ … và  我今天没有空 /Wǒ jīntiān méiyǒu kòng/  …..: hôm nay tôi có việc…. hôm nay tôi không có thời gian…..để từ chối. Khi đó người nghe sẽ không cảm thấy khó chịu vì bị từ chối.

Tùy từng vào trường hợp, vai vế và hoàn cảnh giao tiếp bạn nên có cách từ chối phù hợp. Cùng xem các trường hợp và mẫu câu thích hợp nhé!

Từ chối đề nghị

Trong văn hóa Trung Quốc người Trung thường từ chối những món quà, lời đề nghị tặng biếu của người khác nhiều lần trước khi học chấp nhận. Mẫu câu được phản hồi lại:

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
我现在不需要 Wǒ xiànzài bù xūyào Hiện tại tôi không cần đến
谢谢,下次再见 Xièxiè, xià cì zài jiàn. Cảm ơn bạn, hẹn bạn lần sau

Từ chối khi được mời rượu bia

Từ chối lời mời bia rượu trong tiếng Trung
Cách từ chối lời mời bia rượu bằng tiếng Trung

Trong mọi cuộc vui không tránh khỏi những lời mời mọc về rượu bia, khi được mời nếu bạn không đồng ý thì có thể từ chối họ trực tiếp bằng mẫu câu:

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
不好意思, 我不会喝酒! Bù hǎoyìsi, wǒ bù huì hējiǔ Thật ngại quá, tôi không biết uống rượu!
真抱歉,我还要开车不能喝酒 Zhēn bàoqiàn, wǒ hái yào kāichē bùnéng hējiǔ Thật lòng xin lỗi, tôi còn phải lái xe không thể uống rượu.
不好意思,我不抽烟 Bù hǎoyìsi, wǒ bù chōuyān. Thật ngại quá, tôi không hút thuốc.
抱歉, 我不会喝酒, 我就以茶代酒吧! Bàoqiàn, wǒ bù huì hē jiǔ, wǒ jiù yǐ chá dài jiǔ bā Xin lỗi, tôi không biết uống rượu, tôi lấy trà thay rượu vậy!
抱歉,我不能抽烟,因为我感觉不舒服 Bàoqiàn, wǒ bùnéng chōuyān, yīnwèi wǒ gǎnjué bú shūfú xin lỗi, tôi không thể hút thuốc vì tôi không không được khỏe.

Từ chối cuộc hẹn

Nói từ chối cuộc hẹn bằng tiếng Trung
Từ chối cuộc hẹn tiếng Trung

Bạn bè, đồng nghiệp mời đi chơi mà bạn không muốn đi trong trường hợp này bạn có thể trả lời lịch sự bằng các câu ngắn gọn như sau:

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
谢谢了,下次吧 Xièxie le, xià cì ba. Cảm ơn bạn, lần sau nhé!
很可惜,我去不了,下次吧 Hěn kěxī, wǒ qù bùliǎo, xià cì ba. Tiếc quá, tớ không đi được, hẹn bạn lần sau nhé.
好尴尬,今天有工作 Hǎo gāngà, jīntiān yǒu gōngzuò Thật ngại quá, hôm nay tôi có việc mất rồi
我很想去,可是我有事去不了 Wǒ hěn xiǎng qù, kěshì wǒ yǒushì qù bùliǎo. Tôi rất muốn đi nhưng tôi có việc mất rồi, không đi được.
对不起大家,我得早点离开 Duìbùqǐ dàjiā, wǒ dé zǎodiǎn líkāi Thật xin lỗi mọi người, tôi có chút việc phải về sớm trước.
抱歉,因为我不能来参加 Bàoqiàn, yīnwèi wǒ bù  néng lái cānjiā. Xin lỗi, vì vì tôi không thể đến tham gia đượcđược.
对不起,我已经有安排了 Duìbùqǐ, wó yǐjīng yǒu ānpái le Xin lỗi, tôi đã có kế hoạch.

Từ chối lời nhờ giúp đỡ

Nếu ai đó nhờ bạn giúp đỡ việc gì đó, nhưng hiện tại vì lý do nào đó bạn không thể giúp đỡ thì lúc này bạn có thể

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
对不起,我真的帮不了你 Duìbùqǐ, wǒ zhēn de bāng bùliǎo nǐ Xin lỗi bạn, thật sự mình không thể giúp được.
不好意思,我也有我的难处,这件事我想帮也帮不了 Bù hǎoyìsi, wǒ yěyǒu wǒ de nánchu, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bùliǎo. Thật ngại quá, tôi cũng có cái khó của tôi, việc này tôi có muốn giúp cũng không giúp được.

Từ chối lời tỏ tình

Từ chối tình cảm bằng tiếng Trung
Cách từ chối khéo léo khi được tỏ tình bằng tiếng Trung

Khi có người tỏ tình với bạn làm sao để từ chối khiến đối phương không e ngại và không có cảm giác ngượng ngùng khi đối diện với nhau, bạn có thể trả lời lý do một cách tinh tế bằng tiếng Trung để từ chối.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
你千万不要再为难我了,我们不能在一起 Nǐ qiān wàn búyào zài wéinán wǒle, wǒmen bùnéng zài yīqǐ. Anh đừng làm khó em nữa, chúng ta không thể ở bên nhau.
我想我们还是做朋友比较好. Wǒ xiǎng wǒmen háishì zuò péngyǒu bǐjiào hǎo. Em nghĩ chúng ta vẫn nên làm bạn thì tốt hơn.
你那么好, 好多人喜欢你, 别浪费你的青春在我身上, 不值得的. Nǐ nàme hǎo, hǎoduō rén xǐhuān nǐ, bié làngfèi nǐ de qīngchūn zài wǒ shēnshang, bù zhídé de. Cậu tốt như vậy, bao nhiêu người thích cậu, đừng lãng phí thanh xuân của mình vào cậu, không đáng đâu.

Từ chối cho người khác mượn đồ, mượn tiền

Khi người khác muốn mượn tiền, đồ dùng của bạn nhưng bạn không có hoặc đang cần dùng chúng ta nên từ chối tiếng Trung một cách nhẹ nhàng, lịch sự.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
真不好意思,这本书还用得着,过几天借给你! Zhēn bù hǎo yì sǐ , zhè běn shū hái yòng dézháo,guò jǐ tiān jiè gěi nǐ! Thật ngại quá, tôi còn cần quyển sách này, vài ngày nữa tôi sẽ cho cậu mượn sau nhé!
不幸的是我把它留在家里了 Bùxìng de shì wǒ bǎ tā liú zài jiālǐle Thật không may, tôi đã để nó ở nhà rồi.
对不起,我缺钱,你能试试借别人的吗? Duìbùqǐ, wǒ quē qián, nǐ néng shì shì jiè biérén de ma Xin lỗi mình đang kẹt tiền, cậu thử hỏi mượn người khác nhé!

Từ chối lời mời làm việc

Từ chối lời mời làm việc bằng tiếng Trung
Từ chối lời mời làm việc trong tiếng Trung

Khi có lời mời hợp tác làm việc trong tương lai nhưng hiện tại bạn không muốn làm nên có sự phản hồi trình bày về lý do từ chối tiếng trung cho phù hợp.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
你们公司的条件很好, 可是我还没想好, 再给我一点时间我考虑考虑! Nǐmen gōngsī de tiáojiàn hěn hǎo, kěshì wǒ hái méi xiǎng hǎo, zài gěi wǒ yīdiǎn shíjiān wǒ kǎolǜ kǎolǜ Điều kiện công ty các anh rất tốt, nhưng tôi vẫn chưa  suy nghĩ kĩ, cho tôi thêm ít thời gian suy nghĩ!
想了想,觉得不适合这份工作。希望公司能尽快找到新的候选人 Xiǎngle xiǎng, juédé bù shìhé zhè fèn gōngzuò. Xīwàng gōngsī néng jǐnkuài zhǎodào xīn de hòuxuǎn rén Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi thấy không phù hợp với công việc. Hy vọng công ty sớm tìm được ứng viên mới.

Đọc thêm: Du học Đài Loan 

3. Đoạn hội thoại về việc từ chối trong tiếng Trung

Hội thoại 1:

A: 你今晚有约会吗?和我一起喝杯咖啡吗?

/Nǐ jīn wǎn yǒu yuēhuì ma? Hé wǒ yīqǐ hē bēi kāfēi ma?/

Tối nay cậu có hẹn không? Đi cà phê với tớ không?

B: 我不能,我今晚必须待在家里照顾我三岁的小妹。

/Wǒ bùnéng, wǒ jīn wǎn bìxū dài zài jiālǐ zhàogù sān suì de xiǎo mèi/

Không được rồi, tối nay tớ phải ở nhà trông đứa em gái 3 tuổi của tớ.

A: 哎,真可惜啊。

/Āi, zhēn kěxí a/

Ôi , thật tiếc quá.

B: 实在很抱歉,下次一定参加

/Shízài hěn bàoqiàn, xià cì yīdìng cānjiā/

Tôi thực sự xin lỗi lần sau tớ nhất định sẽ tham gia.

Hội thoại 2:

A: 今天是我的生日,我请你喝一杯

  /Jīntiān shì wǒ de shēngrì, wǒ qǐng nǐ hè yībēi/

Hôm nay là sinh nhật của tôi, tôi mời cậu 1 ly.

B: 不好意思, 待会儿我要去接妈妈, 被她闻到就不好了!

Bù hǎoyìsi, dài huìr wǒ yào qù jiē māmā, bèi tā wén dào jiù bù hǎole

Thật ngại quá, xíu nữa tôi phải đi đón mẹ rồi, để bà ấy ngửi được thì tôi toi mất.

 Lời nói chẳng mất tiền mua, vì vậy để không mất lòng người khác giữ được mối quan hệ đôi bên khi từ chối bạn nên trả lời nhẹ nhàng, lịch sự với người giao tiếp. Trên đây chúng ta đã cùng Hoa Ngữ Tìm hiểu về từ vựng và những mẫu câu lịch sự về cách từ chối bằng tiếng Trung. Hi vọng việc áp dụng những câu từ chối trong tiếng Trung trên giúp bạn tự tin trong việc giải quyết các vấn đề về từ chối lời đề nghị, yêu cầu của người khác mà không còn e ngại hay sợ sệt. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ ngay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt cùng ôn tập và trau dồi nâng cao kỹ năng tiếng Trung bạn nhé!

5/5 - (2 votes)


source https://khoahoctiengtrung.com/cach-tu-choi-bang-tieng-trung/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Bộ Điền Trong Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越