Thất Tình Trong Tiếng Trung | Giải Tỏa Nỗi Buồn Bằng Tiếng Trung

Thất tình là cảm xúc mà ai trong tình yêu cũng không muốn trải qua. Khi thất tình mỗi người mỗi cách giải tỏa khác nhau, có người tìm các bài hát buồn về tiếng Trung, có người lại đăng các stt tiếng trung buồn. Vậy thất tình trong tiếng Trung là gì? Người ta thường làm gì khi muốn giải tỏa cảm xúc? Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về từ vựng, những câu nói tiếng trung quốc trong bài viết dưới đây nhé! 

Xem thêm: Học tiếng Trung online hiệu quả với lộ trình học tập bài bản.

Nội dung chính:
1. Từ vựng liên quan đến thất tình trong tiếng Trung
2. Mẫu câu cơ bản liên quan thất tình bằng tiếng Trung
3. Những stt thất tình bằng tiếng Trung
4. Đoạn hội thoại về chủ đề thất tình tiếng Trung

Thất tình trong tiếng Trung
Thất tình tiếng Trung là gì?

1. Từ vựng liên quan đến thất tình trong tiếng Trung

Từ thất tình trong tiếng Trung đọc là 失恋 /Shīliàn/ dùng để diễn tả mối quan hệ mà một người không được đáp lại từ phía người kia. Cùng học thêm những từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề thất tình tiếng Trung phía dưới. 

Một vài từ vựng thông dụng

Từ vựng  Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt 
恋人 Liànrén Người yêu
前任 Qiánrèn Người yêu cũ
女朋友 Nǚ péngyǒu Bạn gái
男朋友 Nán péngyǒu Bạn trai 
分手 Fēnshǒu Chia tay 
第三者 Dì sān zhě Người thứ ba
理由 Lǐyóu Lí do
出轨 Chūguǐ Ngoại tình 
不合适 Bù héshì Không hợp
不配 Bù pèi Không xứng
爱上别人 Ài shàng biérén Yêu người khác
不幸福 Bù xìngfú Không hạnh phúc
无心 Wúxīn Vô tâm

Từ vựng về cảm xúc sau khi rơi vào trạng thái thất tình

Từ vựng về thất tình tiếng Trung
Học ngay từ vựng thất tình trong tiếng Trung Quốc

Tâm trí sau khi chia tay sẽ như thế nào? Dùng những từ dưới đây sẽ giúp bạn diễn tả được đúng tâm trạng của người thất tình.  

Từ vựng  Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt 
痛苦 Tòngkǔ Đau khổ
难过 Nánguò Buồn bã
绝望 Juéwàng Tuyệt vọng
零丁 língdīng Cô đơn 
Khóc
挽留 Wǎnliú Níu kéo
伤心 Shāngxīn Tổn thương
不愿意 Bù yuànyì Không muốn
舍不得 Shěbùdé Không nỡ
接受 Jiēshòu Chấp nhận 
怅惘 Chàngwǎng Thờ thẫn, rầu rĩ
Quát; la; thét; gào; kêu to

Từ vựng về hoạt động thường gặp sau khi thất tình 

Từ vựng  Phiên âm  Nghĩa Tiếng Việt 
借酒浇愁 Jiè jiǔ jiāo chóu Mượn rượu giải sầu 
发朋友圈 Fā péng yǒu quān Đăng status
畅谈 Chàngtán Tâm sự 
旅行 Lǚxíng Đi du lịch 
赶工 Gǎngōng Lao vào công việc 
把自己锁在房间里 Bǎ zìjǐ suǒ zài fángjiān l Nhốt mình trong phòng 
试着坚持 Shìzhe jiānchí Tìm cách níu giữ

2. Mẫu câu cơ bản liên quan thất tình bằng tiếng Trung

2.1 Câu nói khi quyết định chia tay 

我们分手吧!/Wǒmen fēnshǒu ba!/ Chúng ta hãy chia tay

你我分道扬镳   /Wǒ fēndàoyángbiāo/ Anh và em đường ai nấy đi 

让我们停止约会 /Ràng wǒmen tíngzhǐ yuēhuì/ Chúng ta dừng hẹn hò đi 

我爱上别人了 /Wǒ ài shàng biérénle/ Tôi yêu người khác rồi.

Câu nói về thất tình trong tiếng Trung
Nói chia tay bằng tiếng Trung Quốc

Tìm hiểu ngay: 25 cách từ chối bằng tiếng Trung khéo léo.

2.2 Câu trả lời về lý do chia tay 

我觉得我们两的性格不合适 /Wǒ juédé wǒmen liǎng dì xìnggé bù héshì/

Tôi không nghĩ tính cách của chúng ta hợp nhau

你配不上我 /Nǐ pèi bù shàng wǒ/ 

Bạn không xứng với tôi 

我的家人不允许 /Wǒ de jiārén bù yǔnxǔ/ 

Gia đình tôi không cho phép điều đó. 

她爱上别人了 /Tā ài shàng bié rén le/  

Cô ấy yêu người khác rồi. 

两人日久不生情了 /Liǎng rén rì jiǔ bù shēng qíng le/

Hai người ở bên nhau lâu không còn tình cảm nữa rồi

两个人在一起不开心 /Liǎng gèrén zài yīqǐ bù kāixīn/ 

Hai người không hạnh phúc bên nhau.

他不像以前那样关心我 / Tā bù xiàng yǐqián nàyàng guānxīn wǒ/ 

Anh ấy không quan tâm tôi như ngày xưa. 

我们在一起不会幸福 /Wǒmen zài yīqǐ bù huì xìngfú/ Chúng tôi bên nhau không có hạnh phúc. 

在我们的婚姻中,出现了第三个人 /Zài wǒmen de hūnyīn zhōng, chūxiànle dì sān gèrén/ Trong cuộc hôn nhân của chúng tôi, người thứ ba đã xuất hiện. 

Tìm hiểu ngay: Du học Đài Loan.

3. Những stt thất tình bằng tiếng Trung

Cảm xúc thất tình thường khiến người ta đau lòng, các bạn trẻ thường mượn những câu stt đăng lên dòng thời gian để giải bày tâm sự. 

Stt thất tình bằng tiếng Trung
Những câu stt buồn tiếng Trung

Những stt buồn tiếng trung thường dùng gồm: 

在一起是缘分,不在一起了是缘分已尽 /Zài yīqǐ  shì yuánfèn, bùzài yīqǐ le shì yuánfèn yǐ jìn/

Ở bên nhau nghĩa là duyên số, không ở bên nhau nghĩa là duyên số đã hết.

我的青春曾经有你。再见 / /Wǒ de qīngchūn céngjīng yǒu nǐ. Zàijiàn/

Thanh xuân của tôi đã từng có bạn. Tạm biệt.

你到底有没有爱过我 /Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ/ anh rốt cuộc đã từng yêu em chưa? 

时间,带走了你,也带走我的一切 /Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè/

Thời gian đã lấy đi em và mọi thứ từ tôi.

明知道没有结果 心为何放不下 /Míng zhīdào méiyǒu jiéguǒ xīn wèihé fàng bùxià/ Dù biết chẳng có kết quả nhưng sao lòng tôi không thể buông

青春如此痛苦,因为有人固执 /Qīngchūn rúcǐ tòngkǔ, yīnwèi yǒurén gùzhí/

Thanh xuân thống khổ như vậy là bởi vì ai đó cứ cứng đầu. 

5/5 - (1 vote)


source https://khoahoctiengtrung.com/that-tinh-trong-tieng-trung/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越

Phân biệt ci và bian trong tiếng Trung | Bổ ngữ động lượng