Bộ Dẫn Trong Tiếng Trung | Bộ thủ 054 廴 yǐn
Bài hôm trước chúng ta đã cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bộ sước, bộ đầu và bộ sinh trong tiếng Trung rồi đúng không nào? Để tiếp tục chuỗi bài học về 214 bộ thủ tiếng trung xin mời các bạn cùng học bộ thủ 054 mới bộ dẫn trong tiếng Trung. Chúng ta sẽ cùng nhau học về từ đơn, từ ghép và mẫu câu thường gặp có chứa bộ dẫn nhé!
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung chất lượng tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt.
Nội dung chính:
1. Tìm hiểu về bộ dẫn tiếng Trung
2. Từ đơn chứa bộ dẫn trong tiếng Trung
3. Từ ghép có chứa bộ 廴 trong tiếng Trung
4. Mẫu câu có chứa từ sử dụng bộ dẫn trong tiếng Trung
1. Tìm hiểu về bộ dẫn tiếng Trung
Tương tự như bộ sước trong tiếng Trung, để hiểu hơn về từ vựng chứa bộ dẫn trước tiên bạn cần nắm rõ kiến thức cơ bản của bộ dẫn nhé!
Bộ dẫn: 廴
Cách đọc: / yǐn /
Số nét: Là 1 trong 31 bộ có 2 nét trong số 214 bộ thủ tiếng Trung
Hán Việt: dẫn
Từ đơn có chứa bộ dẫn trong tiếng Trung
Nghĩa Tiếng Việt: nghĩa là bước dài, nghĩa gốc là dài dòng
Vị trí của bộ: Bộ dẫn khác với bộ sước và bộ ngôn trong tiếng Trung nó chỉ nằm vị trí cố định ở phía bên trái.
Mức độ sử dụng của bộ dẫn trong tiếng Hán ngữ cổ và tiếng Trung hiện đại rất thấp.
Xem thêm: Bộ Xích trong tiếng Trung
2. Từ đơn chứa bộ dẫn trong tiếng Trung
Từ đơn | Phiên âm | Hán Việt | Nghĩa |
建 | jiàn | Kiến | kiến trúc, xây dựng |
延 | yán | Duyên | kéo dài |
廷 | tíng | Đình | triều đình |
廸 | dí | Địch | di |
廻 | huí | Hồi | hồi (hồi báo, hồi đáp) |
廼 | nǎi | Nãi | vì thế |
3. Từ ghép có chứa bộ dẫn trong tiếng Trung
Mỗi từ ghép trong bộ thủ tiếng Trung sẽ cung cấp cho bạn lượng từ vựng tiếng Trung phong phú. Vì vậy cùng học thêm từ mới bằng tiếng Trung ngay nhé!
Từ ghép | Phiên âm | Nghĩa |
重建 | chóngjiàn | xây lại; xây dựng lại; trùng kiến |
建议 | jiànyì | kiến nghị, đề nghị |
創建 | chuàngjiàn | sáng kiến |
土建 | fēngjiàn | chế độ phong kiến |
延伸 | yánshēn | kéo dài, mở rộng |
曼延 | mànyán | lan tràn |
迟延 | chíyán | trì hoãn |
延会 | yán hu | dời ngày họp |
宫廷 | lóngtíng | cung đình |
朝廷 | cháotíng | triều đình, cung điện |
教廷 | jiàotíng | tòa thánh |
出廷 | chūtíng | ra tòa |
延人員 | yánrényuán | tất cả nhân sự |
Đọc ngay: Những cách từ chối bằng tiếng Trung lịch sự nhất.
4. Mẫu câu có chứa từ sử dụng bộ dẫn trong tiếng Trung
建筑铁路 / jiànzhù tiělù / xây dựng đường sắt
拖延时日 / tuōyán shírì / kéo dài thời gian
苟延残喘 / gǒuyáncánchuǎn / kéo dài chút hơi tàn
延年益 寿 / yánniányìshòu / kéo dài tuổi thọ
我建议休会一天 / wǒ jiànyì xiūhuì yītiān / tôi đề nghị nghỉ họp một ngày
以下是我的几点建议 / yǐxià shì wǒ de jīdiǎn jiànyì / dưới đây là mấy lời đề nghị của tôi.
這條鐵路一直延伸到國境線 / zhè tiáo tiělù yīzhí yánshēn dào guójìng xiàn / tuyến đường sắt này kéo dài tới biên giới
会议延长了三天 / hùiyì yáncháng le sāntiān / hội nghị kéo dài thêm ba ngày.
Như vậy chúng ta đã học xong về từ đơn, từ ghép và mẫu câu chứa bộ dẫn rồi đúng không nào. Hy vọng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã cung cấp cho bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích về bộ thủ trong tiếng Trung. Hãy theo dõi chúng tôi để có thêm nhiều bài học về tiếng Trung bạn nhé. Chúc bạn ngày càng học tốt tiếng Trung!
Nếu có thắc mắc về tiếng Trung và có nhu cầu học từ cơ bản đến nâng cao đừng ngần ngại liên hệ ngay với Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để được tư vấn nhanh nhất nhé!
source https://khoahoctiengtrung.com/bo-dan-trong-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét