Bộ Lực Trong Tiếng Trung | Cách Đọc | Viết Bộ Thủ 019
Tiếp nối các bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung. Chúng ta sẽ cùng học về bộ thủ rất được sử dụng trong Hán Ngữ Cổ và Tiếng Trung hiện đại. Bộ Lực trong tiếng Trung hay còn gọi là bộ thủ 019 mang ý nghĩa sức mạnh. Hôm nay hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu cách sử dụng, cách viết và mẫu câu có chứa bộ lực để vận dụng vào việc học tập và giao tiếp bằng tiếng Trung nhé!
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt.
Nội dung chính:
1. Thông tin cơ bản về bộ lực
2. Từ đơn chứa bộ 力 tiếng Trung
3. Từ ghép chứa bộ lực tiếng Trung
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ lực tiếng Hán
1. Thông tin cơ bản về bộ lực
Hôm trước trung tâm đã cung cấp cho các bạn về bộ phụ tiếp nối bài học hôm nay là bộ thủ 019 – 力 – Bộ Lực
Bộ lực là bộ thủ 019 (Dạng phồn thể: 力 )
Số nét: Tương tự bộ đầu thì bộ thủ 力 nằm trong 23 bộ thủ cấu tạo từ 2 nét. Bao gồm: フノ
Cách viết: 力
Hán Việt: Lực
Nghĩa Tiếng Việt: Sức mạnh, sức lực
Vị trí của bộ: giống với bộ Chuy nó cũng thường đứng ở bên phải hoặc bên dưới khi kết hợp với các bộ khác.
2. Từ đơn chứa bộ 力 tiếng Trung
Bên cạnh các bộ thủ liên quan như bộ đao, bộ khẩu tiếng Trung thì bộ lực là một trong những bộ thủ tiếng Hán bắt buộc nếu bạn muốn nắm từ vựng tiếng Trung. Vì vậy học thêm các từ đơn và từ ghép giúp bạn nắm vững cấu tạo từ và bổ sung thêm lượng từ vựng cần thiết.
Từ đơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
动 | dòng | động, chuyển động |
加 | jiā | phép cộng, cộng |
务 | wù | sự việc |
边 | biān | cạnh |
办 | bàn | xử lý; lo liệu |
功 | gōng | công, công lao |
历 | lì | trải qua; kinh qua |
另 | lìng | ngoài, khác |
势 | shì | thế lực |
劝 | quàn | khuyên |
3. Từ ghép chứa bộ lực tiếng Trung
Từ ghép | Phiên âm | Dịch nghĩa |
压力 | yālì | áp lực |
暴力 | bàolì | bạo lực |
不力 | bùlì | bất lực |
前边 | qiánbian | phía trước, đằng trước |
动力 | dònglì | động lực |
得力 | délì | đắc lực |
協力 | xiélì | hiệp lực |
效力 | xiàolì | hiệu lực |
努力 | nǔlì | nỗ lực |
势力 | shìlì | thế lực |
立功 | lìgōng | lập công |
权力 | quán lì | quyền lực |
勇敢 | yǒng gǎn | dũng cảm |
转动 | zhuǎndòng | chuyển động |
撩动 | liáodòng | lay động |
功课 | gōngkè | bài học |
帮助 | bāng zhù | giúp đỡ |
服务 | fú wù | phục vụ |
勉强 | miǎn qiǎng | miễn cưỡng |
Học thêm: từ vựng về các bộ thủ thông dụng khác
bộ Điền | bộ chủy | bộ bao |
2. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ lực tiếng Hán
Mẫu câu dưới đây sẽ biểu thị các từ đơn và từ ghép mà Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã cung cấp cho các bạn ở phần trên, hãy bỏ túi ngay để học nào!
1. 姐姐在复习功课,别去搅扰她。
/jiějiě zài fùxígōngkè,biéqù jiǎorǎo tā/
Chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
2. 我想帮助那些无家可归的人
/wǒ xiǎng bāngzhù nàxiē wwú jiā kě guī de rén/
Tôi muốn giúp đỡ những người vô gia cư.
3. 我没有权力带他们回家
/wǒ méiyǒu quánlì dàii tāmen huí jiā/
Tôi không có quyền đưa họ về nhà.
4. 你要努力学习。
/nǐ yào nǔ lì xué xí/
Cậu phải cố gắng học tập.
5. 学习全靠自己的努力
/xuéxí quánkào zìjǐ de nǔlì/
Học tập phải dựa vào sự nổ lực của bản thân.
6. 我有很好的抗压能力
/wǒ yǒu hěn hǎo de kàng yā nénglì/
Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
7. 教学楼在左边
/jiàoxué lóu zài zuǒbiān/
Nhà giảng đường ở bên trái
8. 服务员热情地为顾客服务
/fúwùyuán rèqíng dì wèi gùkè fù wù/
Nhân viên tận tình phục vụ khách hàng.
Trên đây là bài viết liên quan về bộ lực trong tiếng Trung mà chúng tôi gợi ý giới thiệu cho bạn. Hy vọng rằng bạn có thể hiểu và áp dụng vào việc học tập và giao tiếp của mình. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các giáo trình, khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé!
source https://khoahoctiengtrung.com/bo-luc-trong-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét