Bộ Nhĩ Trong Tiếng Trung | Cách Nhớ Bộ Thủ 128 耳
Tiếp tục chuỗi bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung giúp hỗ trợ học viên không những học viết tiếng Hán dễ dàng hơn mà còn học được thêm từ vựng về bộ thủ. Hôm nay chúng ta sẽ cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bài viết bộ Nhĩ trong tiếng Trung. Chúng tôi sẽ hướng dẫn cách đọc, cách viết cũng như cách dùng từ chứa bộ thủ 耳 tiếng Hán vào trong mẫu câu giao tiếp thực tế bạn nhé!
Xem ngay: Học tiếng Trung online tại VVS.
Nội dung chính:
1. Tóm tắt về bộ Nhĩ tiếng Trung
2. Từ vựng chứa bộ thủ Nhĩ trong tiếng Trung
3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ thủ 耳 tiếng Trung
1. Tóm tắt về bộ Nhĩ tiếng Trung
Bộ Nhĩ là bộ thứ 128 trong 214 bộ thủ Trung Quốc (Dạng phồn thể: 耳 )
số nét: 6 nét
Hán việt: Nhĩ
Ý nghĩa: Hiểu theo danh từ là cái tai, lỗ tai hoặc có trường hợp dịch ra là cái quai cầm. Còn động từ là nghe và trợ từ (dùng ở cuối câu) nghĩa là thôi vậy, mà thôi.
Vị trí của bộ: thường ở bên trái hoặc bên dưới khi hết hợp các bộ khác.
Cách viết: 耳
Đọc thêm: bộ Cân trong tiếng Trung.
2. Từ vựng chứa bộ thủ Nhĩ trong tiếng Trung
2.1 Từ đơn chứa bộ thủ Nhĩ
Từ đơn | Phiên âm | Tiếng Việt |
闻 | wén | ngửi |
聋 | lóng | điếc, nghễnh ngãng |
聚 | jù | tụ họp, tụ tập |
取 | qǔ | lấy, rút |
聪 | cōng | nghe được; thính giác |
耸 | sǒng | đứng thẳng |
2.2 Từ ghép chứa bộ Nhĩ
Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
剽取 | piāo qǔ | lấy cắp; trộm cắp |
觅取 | mìqǔ | tìm kiếm |
聚聚 | jù jù | họp lại |
职 | zhí | chức; chức vụ; trách nhiệm |
革职 | gézhí | cách chức |
就职 | jiùzhí | nhậm chức; nhận chức |
职于 | zhí yú | làm việc trong |
联系 | lián xì | liên hệ, liên lạc |
聪明 | cōng míng | thông minh |
高耸 | gāosǒng | cao vút; cao ngất |
聊天 | liáo tiān | nói chuyện, tán gẫu |
Xem ngay: Thông tin về du học Đài Loan
3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ thủ 耳 tiếng Trung
Để học tốt 214 bộ thủ tiếng Trung bạn cần ghi nhớ từ đơn, từ ghép liên quan đến mỗi bộ thủ. Tương tự khi học bộ Nhĩ tiếng Trung cần biết vận dụng và đưa từ vựng tiếng Trung vào câu cho phù hợp với ngữ cảnh.
Câu | Phiên âm | Tiếng Việt | Từ chứa bộ Nhĩ được vận dụng vào trong câu |
你闻闻这是什么味儿? | Nǐ wén wén zhè shì shénme wèi er? | Anh ngửi xem mùi gì đây? | 闻闻 |
他跟哥哥一样聪明 | Tā gēn gēgē yīyáng cōngmíng | Anh ấy thông minh giống như anh trai | 聪明 |
要坐下聊吗 | Yào zuòxià liáo ma | Bạn muốn ngồi đây nói chuyện không? | 聊 |
高耸入云 | Gāosǒngrùyún | Cao vút tầng mây | 高耸 |
晚上我常常上网跟朋友聊天。 | Wǎn shàng wǒ cháng cháng shàng wǎng gēn péng yǒu liáotiān | Buổi tối tôi thường lên mạng tán gẫu cùng bạn bè. | 聊天 |
明天星期日,咱们找个地方聚聚。 | Míngtiān xīngqīrì, zánmen zhǎogè dìfāng jùjù | Ngày mai là chủ nhật, chúng ta tìm một nơi để họp mặt đi. | 聚聚 |
他就职于一家广告公司 | Tā jiùzhí yú yījiā guǎnggào gōngsī | Anh ấy làm việc cho một công ty quảng cáo | 职于 |
新州长将于下星期二到任就职。 | Xīn zhōuzhǎng jiāng yú xià xīngqí’èr dào rèn jiùzhí. | Thống đốc mới sẽ nhậm chức vào thứ Ba tới. | 就职 |
Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học thêm bộ thử mới trong 214 bộ thủ tiếng Trung nói riêng cũng như nâng cao khả năng học tiếng Hán của mình tốt hơn.
Liên hệ ngay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để được tư vấn và đăng ký những lớp học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao phù hợp cho mọi học viên.
source https://khoahoctiengtrung.com/bo-nhi-trong-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét