Bộ Phụ Trong Tiếng Trung | Bộ thủ 88 父
Muốn trau dồi nâng cao trình độ học tiếng trung của bản thân các bạn không thể bỏ qua 214 bộ thủ tiếng Hán. Bởi các bộ thủ cơ bản trong tiếng Trung không chỉ hỗ trợ bạn học viết dễ dàng hơn, mà còn giúp bạn bổ sung thêm một lượng lớn từ vựng tiếng Hoa. Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bộ thủ 88: bộ phụ trong tiếng Trung.
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung uy tín, chất lượng tại TP. HCM.
Nội dung chính:
1.Tìm hiểu về bộ phụ trong tiếng Trung
2. Một số từ đơn chứa bộ phụ
3. Từ ghép chứa bộ thủ 父 tiếng Trung
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ phụ tiếng Trung
1.Tìm hiểu về bộ phụ trong tiếng Trung
Tiếp nối về bộ xích là bộ 3 nét, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về bộ phụ là bộ thủ Trung Quốc 4 nét.
- Bộ phụ hay còn gọi là bộ thủ 88 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
- Dạng phồn thể: 父
- Cách đọc: /fù/
- Hán Việt: phụ
- Ý nghĩa: Cha
- Vị trí của bộ: Bộ phụ tiếng Trung linh hoạt trong vị trí có lúc nằm phía trên và nằm phía dưới.
- Cách viết bộ phụ: 父
2. Một số từ đơn chứa bộ phụ
Từ đơn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
父 | fù | cha |
交 | jiāo | giao, nộp |
爷 | yé | bố, cha, cha |
爸 | bà | bố, cha, tía, phụ thân |
斧 | fǔ | rìu |
釜 | fǔ | cái vạc |
爹 | diē | cha, bố |
爺 | yé | ông |
TÌM HIỂU THÊM: từ đơn của các bộ thủ cơ bản khác
bộ ấp | bộ thả | bộ từ |
bộ á | bộ liễu tiếng Trung | bộ dẫn trong tiếng Trung |
3. Từ ghép chứa bộ thủ 父 tiếng Trung
Bỏ túi ngay những từ ghép về bộ phụ dưới đây để nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung bạn nhé!
Từ ghép | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
父方 | fùfāng | nhà nội |
爹妈 | diē mā | cha mẹ, ba má |
资斧 | zī fǔ | lộ phí, tiền đi đường |
爷爷 | yéye | ông nội |
断交 | duànjiāo | đoạn giao, tuyệt giao |
交谈 | jiāotán | nói chuyện, trò chuyện |
父御 | fù yù | thân phụ; cha (anh, chị) |
父子 | fùzǐ | bố con;cha con |
父君 | fùjūn | phụ thân |
父兄会 | fùxiōng huì | hội phụ huynh |
父兄 | fùxiōng | cha anh; phụ huynh |
斧斤 | fǔ jīn | cái rìu |
倒爷 | dǎoyé | nhà buôn; nhà kinh doanh |
父权 | fù quán | phụ quyền |
交班 | jiāobān | giao ban; giao ca |
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ phụ tiếng Trung
1. 我们下午三点接班,晚十一点交班
/wǒmen xiàwǔ sāndiǎn jiēbān,wǎn shíyīdiǎn jiāobān/
Ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
2. 他长得活脱儿是他爷爷
/tā zhǎng dé huótuō er shì tā yéyé/
Anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
3. 我孩子们的父亲
/wǒ háizǐ men de fùqīn/
Cha của các con tôi.
4. 父母死后, 他和叔父同居
/fùmǔ sǐhòu, tā hé shūfù tóngjū/
Sau khi ba mẹ chết, anh ấy ở cùng người chú.
5. 父母应该倾听孩子的心里话
/fùmǔ yīnggāi qīngtīng háizi de xīnlǐ huà/
Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.
Vậy là đã kết thúc bài học về bộ phụ trong tiếng Trung rồi. Theo dõi Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để học thêm nhiều bài học hơn về 214 bộ thủ chữ Hán hơn nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và ngày càng tiến bộ hơn.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp, khóa học online trực tuyến, luyện thi HSK cấp tốc… với giáo trình từ cơ bản tới nâng cao giúp bạn học thật tốt các bộ thủ trong tiếng Trung bạn nhé!
source https://khoahoctiengtrung.com/bo-phu-trong-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét