Bộ Hựu Trong Tiếng Trung | Bộ Thủ 029 又 Chữ Hán

Tiếp nối các bài học về các bộ thủ thông dụng trong tiếng Trung, bộ thủ không thể thiếu khi bạn học tiếng Hán – bộ Hựu trong tiếng Trung là bộ thứ 29 trong hệ thống 214 bộ thủ. Hôm nay chúng ta sẽ cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về cách đọc, cách viết, phiên âm cũng như vận dụng từ vựng vào trong câu có sử dụng bộ thủ 又 nhé!

Xem ngay: Khóa học tiếng Trung online uy tín tại TP.HCM.

Nội dung chính:
1. Tìm hiểu bộ thủ 029 tiếng Trung
2. Từ vựng liên quan đến bộ Hựu trong tiếng Trung
3. Mẫu câu ví dụ về từ chứa bộ Hựu tiếng Hán

Bộ thủ 029 Trung Quốc
Bộ thủ Hựu tiếng Trung

1. Tìm hiểu bộ thủ 029 tiếng Trung

Hôm trước chúng ta đã đi tìm hiểu về bộ thủ 2 nét là bộ ngôn, tiếp tục hôm nay bộ Hựu cũng là bộ 2 nét. Bao gồm nét ngang phẩy và nét chấm dài. Cùng xem thêm thông tin về bộ thủ tiếng Hán thông dụng này thêm nhé!

  • Bộ thủ 029 – Bộ Hựu
  • Âm Hán Việt: Hữu, Hựu
  • Bính âm: /you/
  • Bộ: Hựu フ丶
  • Nghĩa: nghĩa hiểu đơn giản là lại nữa, một lần nữa cũng có thể chỉ “cái tay”
  • Cách viết: 又. Khi viết cần chú ý nhầm lẫn với bộ văn vì nét viết khá giống nhau.
  • Vị trí của bộ: linh động bên trái (ít trường hợp hơn), bên phải, bên dưới.

2. Từ vựng liên quan đến bộ Hựu trong tiếng Trung

Bổ sung vào list từ vựng tiếng Trung căn bản bằng từ đơn và từ ghép dưới đây bạn nhé!

2.1 Từ đơn chứa bộ Hựu

Từ vựng về bộ Hựu
Học từ vựng có bộ Hựu tiếng Hán

双 /shuāng/ đôi

对 /duì/ trả lời; đáp lời; đối đáp

饭 /fàn/ cơm

难 /nàn/ nạn; tai nạn; tai hoạ

权 /quán/ quả cân; cái cân

反 /fǎn/ ngược

取 /qǔ/ lấy

发  /fā/ phát, gửi

观 /guān/ nhìn; xem; coi

取 /qǔ/ rút

变  /biàn/ thay đổi

受  /shòu/ chịu, nhận được, bị

假 /jiǎ/  giả

叹 /tàn/ than thở

仅 /jǐn/ vẻn vẹn, chỉ

欢 /huān/ vui mừng; vui vẻ; vui sướng

友 /yǒu/ bạn bè; bằng hữu

叉 /chā/ nĩa; cái xiên.

Có thể bạn quan tâm: bộ thủ thông dụng khác

bộ thốn bộ khẩu bộ trĩ

2.2 Từ ghép chứa bộ Hựu

解劝 /jiěquàn/ khuyên giải; an ủi; động viên

相反 /xiāngfǎn/  tương phản; trái ngược nhau

外观 /wàiguān/ bên ngoài; bề ngoài

赞叹 /zàntàn/ khen ngợi

对面 /duìmiàn/ đối diện; trước mặt

反应 /fǎnyìng/  phản ứng

觅取 /mìqǔ/ tìm kiếm

变诈 /biàn zhà/ đánh lừa; lừa dối; lừa bịp

又及 /yòu jí/  tái bút

校友 /xiàoyǒu/ bạn cùng trường; bạn học

戏剧 /xìjù/  hí kịch; kịch; tuồng.

Đọc ngay: Tiếng Trung cho trẻ em tại VVS.

3. Mẫu câu ví dụ về từ chứa bộ Hựu tiếng Hán

Mẫu câu chứa bộ Hựu
Câu sử dụng bộ Hựu trong tiếng Trung

Trong giao tiếp hằng ngày bộ Hựu được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi, bạn có thể vận dụng những từ đơn và từ ghép phía trên vào mẫu câu giao tiếp. Cùng xem những ví dụ về mẫu câu sử dụng từu chứa bộ Hựu trong tiếng Trung bên dưới nhé!

1. 这辆车又快又平稳。

/zhèliàng chē yòu kuài yòu píngwěn/

Chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.

2. 快去劝劝他吧,他还在生你的气呢!

/kuài qù quàn quàn tā ba, tā hái zài shēng nǐ de qì ne!/

Mau đi khuyên anh ấy đi, anh ấy đang còn giận bạn đấy!

3. 我一下反应不过来

/Wǒ yīxià fǎnyìng bùguò lái/

Tôi nhất thời phản ứng không kịp

4. 她是我的好朋友。

/tā shì wǒ de hǎo péngyou /

Cậu ấy là bạn tốt của tôi.

5. 我家对面有一家面包店

/Wǒjiā duìmiàn yǒu yījiā miànbāo diàn/

Đối diện nhà tôi có tiệm bánh

6. 他总是喜欢说反话

/Tā zǒng shì xǐhuān shuō fǎnhuà/

 anh ấy luôn thích nói ngược ý với lòng mình

7. 敲破蛋放入碗,并击败他们用叉子或打蛋器

/Qiāo pò dàn fàng rù wǎn, bìng jíbài tāmen yòng chāzi huò dǎ dàn qì/

Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.

8. 这出戏可看。

/zhèchū xì kě kàn/

vở kịch này đáng đi xem.

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong về bộ Chuy trong tiếng Trung rồi đúng không nào? Qua bài học hôm nay các bạn đã biết thêm về từ đơn, từ ghép và mẫu câu chứa bộ Hựu trong tiếng Trung rồi. Cùng luyện tập và học thường  xuyên để nhớ lâu hơn bạn nhé. Chúc các bạn học thành công. Liên hệ ngay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để tham khảo những khóa học phù hợp với học viên từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!

5/5 - (1 vote)


source https://khoahoctiengtrung.com/bo-huu-trong-tieng-trung/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越

Phân biệt ci và bian trong tiếng Trung | Bổ ngữ động lượng