Bộ Điền Trong Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu

Đằng sau mỗi bộ thủ đều biểu thị một ý nghĩa riêng. Tiếp tục đi tìm ý nghĩa đằng sau bộ thủ chữ Hán xin mời các bạn cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu bộ thủ chữ Hán về bộ Điền trong tiếng Trung như cách sử dụng và vận dụng như thế nào vào trong câu bạn nhé!

XEM THÊM: Khóa học tiếng Trung đào tạo từ cơ bản đến nâng cao tại VVS.

Nội dung chính:
1. Chữ Điền trong tiếng Trung Quốc
2. Từ vựng liên quan đến bộ thủ Điền
3. Vận dụng bộ Điền vào trong câu tiếng Trung

bộ Điền
Tìm hiểu về bộ thủ Điền trong tiếng Hoa

1. Chữ Điền trong tiếng Trung Quốc

Pinyin: /tián/

Âm Hán Việt: Điền

Tên gọi: bộ Điền

Số nét: nằm trong bộ thủ 5 nét. Bao gồm: 丨フ一丨一

Mức độ sử dụng trong Hán ngữ cổ và tiếng Trung hiện đại rất cao

Nghĩa tiếng việt được hiểu là: ruộng đất, ruộng nương

Cách viết: 田

Vị trí của bộ: là bộ thủ 120 trong 214 bộ thủ thông dụng trong tiếng Hán.

Các chữ có bộ Điền: bộ Điền khi đứng một mình không thể tạo thành nghĩa vì vậy cần ghép với các bộ khác tạo thành chữ như: Giới 界; Tư 思; Bị 备; Lưu 留; Tế 细; Nam 男; Lôi 雷; Lược 略; Điền 田; Ngư 鱼; Họa 画; Phấn 奋; LUY 累; Phiên 番; Miêu 苗; Vị 胃; Súc 畜; Úy 畏; Mẫu 亩; Điện 甸.

Đọc thêm: Khóa học tiếng Trung cho trẻ em

2. Từ vựng liên quan đến bộ thủ Điền

Học từ vựng tiếng Trung qua list từ đơn và từ ghép bên dưới nhé!

2.1 Từ đơn

Từ Phiên âm Dịch nghĩa
jiè giới hạn; giới; ranh giới
nghĩ; suy nghĩ
bèi
liú lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại
nhỏ; mảnh; tinh vi
nán trai; nam
léi sấm
huà vẽ; hoạ

2.2 Từ ghép chứa bộ 田

Từ Pinyin Nghĩa
薄田 bótián đất cằn; đất bạc màu
耕田 gēng tián cày ruộng
田假 tián jiǎ rời sân
田间 tiánjiān ngoài đồng; nông thôn
田径 tiánjìng điền kinh
田猎 tiánliè đi săn; săn
田土 tiántǔ đất trồng trọt
田鼠 tiánshǔ chuột đồng
田租 tián zū tiền thuê đất
世界 shì jiè thế giới
丰富 fēng fù phong phú
境界 jìng jiè cảnh giới
幸福 xìng fú hạnh phúc
留学生 liú xué shēng du học sinh
男性 nánxìng nam giới; đàn ông
畅销 chàng xiāo dễ bán, bán chạy
画人 huà rén họa sĩ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: 

bộ ngôn trong tiếng Trung bộ tiểu  bộ mục bộ bạch

3. Vận dụng bộ Điền vào trong câu tiếng Trung

Từ những từ vựng phía trên, chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn một vài ví dụ minh họa vận dụng 田 vào trong câu

Câu sử dụng từ chứa bộ Điền
Ví dụ về mẫu câu

1. 我穿过田野抄近路去上学

/Wǒ chuānguò tiányě chāojìn lù qù shàngxué/

Tôi băng qua cánh đồng để đến trường.

2. 农夫耕田

/Nóngfū gēng tián/

Người nông dân cày ruộng.

3. 农民们都在田间劳作

/nóngmínmen dōu zài tiánjiān láozuò/

Nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.

4. 未来男性多于女性

Trong tương lai nam giới sẽ nhiều hơn phụ nữ

/Wèilái nánxìng duō yú nǚxìng/

5. 你们全部是中国留学生吗?

/Nǐmen quánbù shì zhōngguó liúxuéshēng ma?/

Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?

6. 他周遊世界各地

/tā zhōuyóu shìjiègèdì/

Anh ấy đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.

7. 我们的产品型号多,质量好,因此畅销。

/Wǒmen de chǎnpǐn xínghào duō, zhìliàng hǎo, yīncǐ chàngxiāo/

Sản phẩm của chúng tôi có nhiều mẫu mã, chất lượng tốt nên bán khá chạy

8. 汉语的语汇是极其丰富的

/hànyǔ de yǔhùi shì jíqífēngfù de/

Từ vựng của Hán ngữ vô cùng phong phú.

9. 我们会收获意想不到的幸福

/Wǒmen hùi shōuhuò yìxiǎngbùdào de xìngfú/

Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.

10. 大多数中学都有足球队、篮球队和田径队

/Dà duōshù zhōngxué dōu yǒu zúqiú duì, lánqiú duì hé tiánjìng duì/

Đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh

Trong 214 bộ thủ tiếng Trung thì bộ Điền không quá khó đúng không nào? Vì vậy hãy học tập thật chăm chỉ và luyện tập thường xuyên bộ thủ này bạn nhé! Hy vọng chúng tôi đã mang đến cho bạn một tài liệu tiếng Trung thật bổ ích. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào đừng ngại để lại bình luận trung tâm sẽ trả lời ngay.

Liên hệ cho trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để tham khảo về các khóa học tiếng Trung một cách miễn phí nhé.

5/5 - (1 vote)


source https://khoahoctiengtrung.com/bo-dien-trong-tieng-trung/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Phân biệt 原来 và 本来 trong tiếng Trung | Cách dùng