Bộ Kỷ Trong Tiếng Trung | Cách Viết Bộ Thủ 几 jī

Bộ kỷ trong tiếng Trung là bộ thủ cơ bản trong 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Đọc ngay bài viết sau đây của trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung Quốc kèm pinyin chủ đề về bộ thủ thứ 16. Hiểu rõ hơn về bộ thủ 几  sẽ dễ dàng giúp bạn viết chữ Hán tốt hơn và quá trình học tiếng Hoa cũng dễ dàng hơn bạn nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online giúp bạn thông thạo ngôn ngữ nhanh chóng nhất.

Nội dung chính:
1.Tìm hiểu về bộ kỷ trong chữ Hán
2. Từ vựng về bộ thủ kỷ tiếng Trung
3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ kỷ trong tiếng Trung

Bộ thủ Kỷ tiếng Hán
Tìm hiểu về bộ kỷ trong tiếng Hán

1. Tìm hiểu về bộ kỷ trong chữ Hán

Bộ Kỷ ký hiệu là (几), là bộ thủ 016 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Hán.

Nghĩa tiếng việt: cái bàn nhỏ, cái ghế.

Bộ kỷ là dạng phồn  thể của chữ 幾.

Số nét: 2 nét nằm chung với bộ Hựu trong tiếng Trung, bộ Bát, bộ đầu ,bộ Khảm. Bao gồm: ノフ

Pinyin: /jǐ/

Hán Việt:  Kỷ. Ngoài ra còn gọi là cơ, ki, ky, kì, kỉ, kỷ, ỷ.

Vị trí của bộ: linh hoạt chỗ đứng có khi trên, phải, trái, giữa.

Cách viết bộ kỷ trong chữ Hán 几

Từ trái sáng phải:

  • 丿 [ piě ] dấu gạch chéo
  • 乙 [ yǐ ] giây

TÌM HIỂU NGAY: Học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả cho người mới

2. Từ vựng về bộ thủ kỷ tiếng Trung

Bộ sung vào danh sách các từ vựng tiếng Trung cơ bản dưới đây ngay nhé!

Từ vựng về bộ kỷ
Học từ vựng về bộ kỷ tiếng Hoa

2.1 Từ đơn

机 /jī/ máy; máy móc

风 /fēng/ gió

凡 /fán/ bình thường; thông thường

凤 /fèng/ phượng hoàng

饥 /jī/ đói

凯 /kǎi/ khải hoàn; thắng lợi

2.2 Từ ghép

几分 /jǐ fēn/ phần nào; một chút

无几 /wú jǐ/ lơ thơ, lác đác, chẳng có bao nhiêu

讽刺 /fěng cì/ châm biếm; mỉa mai

凡人 /fánrén/ người bình thường; người tầm thường

几点 /jǐ diǎn/ mấy giờ

饥谨 /jī jǐn/ mất mùa; đói kém

珠玑 /zhūjī/ châu ngọc; ngọc trai

风俗 /fēngsú/ phong tục; tục lệ

总机 /zǒngjī/ tổng đài; tổng đài điện thoại

咕叽 /gūji/ thì thầm; thì thào; xì xào

像机 /xiàng jī/ Máy ảnh

磨叽 /mó jī/ Lề mề; chậm chạp

Xem ngay: các bộ thủ cơ bản khác trong 214 bộ tiếng Trung

bộ từ bộ tẩu bộ Cân trong tiếng Trung

3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ kỷ trong tiếng Trung

Vận dụng từ đơn và từ ghép đã được học phía trên, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ đưa ra vài ví dụ mẫu câu chứa bộ kỷ trong tiếng Trung nhé. Từ đó bạn cũng có thể linh hoạt sử dụng bộ thủ này vào trong các cuộc giao tiếp nhé!

Học câu chứa bộ 幾 jǐ
Ví dụ câu có sử dụng từ chứa bộ kỷ trong tiếng Trung

1. 今天星期几?

/Jīntiān xīng qī jǐ?/

Hôm nay thứ mấy?

2. 他过不了几天就会回来的。

/Tāguò bu le jǐ tiān jiù huì huílái de/

Anh ấy sẽ trở lại sau vài ngày nữa.

3. 她几岁?

/Tā jǐ suì?/

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

4. 桌子上放着几本书

/Zhuō zǐ shàng fàng zhe jǐ běn shū/

Có một vài cuốn sách trên bàn.

5. 我不是来看你的讽刺的

/Wǒ bùshì lái kàn nǐ de fèngcì de/

Tôi không đến đây để xem sự mỉa mai của bạn

6. 商店几点开门?

/Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?/

Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

7. 他们叽叽嘎嘎地嚷着笑着。

/Tāmen jī ji gāgā de rǎngzhe xiàozhe/

Bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.

8. 各国的风俗习惯大不相同

/Gèguó de fēngsú xíguàn dà bù xiāngtóng/

Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.

9. 故园风物依旧

/Gùyuán fēngwù yījìu/

Quê nhà cảnh vật vẫn như xưa

10. 别忘了带上你的相机

/Bié wàngle dài shàng nǐ de xiàngjī/

Đừng quên mang theo máy ảnh

11. 几分钟以前 ,他们去游泳了

/Jǐ fēnzhōng yǐqián , tāmen qù yóuyǒngle/

Vài phút trước, họ đã đi bơi.

12. 如今,数百万非洲人面临饥谨的威胁。

/Rújīn, shù bǎi wàn fēizhōu rén miànlín jī jǐn de wēixié/

Ngày nay, hàng triệu người châu Phi phải đối mặt với mối đe dọa của nạn đói.

13. 你们俩在磨叽啥呢?

/Nǐmen liǎ zài mó jī shǎ ne?/

Các bạn đang thì thầm cái gì vậy?

Đến đây chắc các bạn đã hiểu hơn về bộ kỷ trong tiếng Trung rồi đúng không nào? Trung tâm dạy học tiếng Hán Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng bạn sẽ ứng dụng một cách tốt nhất  những kiến thức trên đây vào giao tiếp tiếng Trung Quốc hàng ngày. Liên hệ với chúng tôi để tham khảo các khóa học tiếng Trung ngắn hạn, dài hạn luyện thi HSK chất lượng. Chúc bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng Trung Quốc của mình.

5/5 - (2 votes)


source https://khoahoctiengtrung.com/bo-ky-trong-tieng-trung/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越

Phân biệt ci và bian trong tiếng Trung | Bổ ngữ động lượng