Bộ Nhục Trong Tiếng Trung | Học Bộ Thủ 130
Bộ Nhục trong tiếng Trung cũng là một trong 214 bộ thủ cơ bản bạn cần phải học khi muốn học tốt tiếng Trung. Trong bài viết này, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ cùng đi tìm hiểu từ đơn, từ ghép và mẫu câu về bộ nhục tiếng Trung giúp bạn nâng cao, trau dồi thêm từ vựng tiếng Trung nhé!
Xem thêm: Học tiếng Hoa online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.
Nội dung chính:
1. Cách đọc và cách viết bộ Nhục
2. Từ đơn chứa bộ 肉 tiếng Trung
3. Từ ghép chứa bộ nhục trong tiếng Trung
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ nhục tiếng Trung
1. Cách đọc và cách viết bộ Nhục
Muốn học tốt bộ thủ tiếng Hán đòi hỏi người học cần phải nắm rõ cách viết và cách đọc như các bộ thủ mà bài trước đã tìm hiểu gồm bộ Thảo trong tiếng Trung, bộ Nguyệt, bộ Thiệt,…Cùng học chữ Nhục trong chữ Hán được viết như nào nhé!
- Bộ Nhục hay còn gọi là bộ thứ 130. Dạng phồn thể: 肉
- Số nét: 6 nét. Bao gồm: 丨フノ丶ノ丶
- Chữ nhục trong tiếng Hán nghĩa là thịt
- Cách đọc: /ròu/
- Cách viết: 肉
- Bộ sinh trong tiếng Trung và bộ Nhục đều là những bộ có độ thông dụng trong Hán Ngữ và tiếng Trung hiện đại rất cao.
2. Từ đơn chứa bộ 肉 tiếng Trung
Dưới đây Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ tổng hợp các từ đơn, các chữ có chứa bộ Nhục trong tiếng Trung cung cấp cho bạn lượng lớn từ vựng tiếng Trung cơ bản. Hãy bổ sung ngay nhé!
宍 /Ròu/ shi
腐 /fǔ/ mục; mục nát; thối rữa; rữa nát
Xem thêm: từ vựng của các bộ thủ cơ bản
bộ Thần | bộ Trùng | bộ Cừu |
3. Từ ghép chứa bộ nhục trong tiếng Trung
Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
肌肉 | jīròu | bắp thịt, cơ bắp |
血肉 | xiěròu | máu và thịt |
蓮肉 | lián ròu | thịt sen |
肉慾 | ròuyù | dục vọng |
肉刑 | ròuxíng | hình phạt |
肉林 | ròu lín | rừng tịt |
肉眼 | ròuyǎn | mắt thường; mắt trần; mắt thịt |
肉痛 | ròutòng | đau lòng; đau đớn |
燔肉 | fán ròu | thịt cháy |
卤肉 | lǔ ròu | thịt hầm |
红烧肉 | hóngshāo ròu | thịt kho tàu |
迂腐 | yūfǔ | cổ hủ; bảo thủ |
豆腐 | dòufu | đậu phụ; đậu hũ |
Tìm hiểu ngay: Học tiếng Trung hiệu quả tại VVS
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ nhục tiếng Trung
Mẫu câu | Phiên âm | Tiếng Việt |
在跑步前最好拉伸下肌肉 | Zài pǎobù qián zùihǎo lāshēn xià jīròu | Kéo căng cơ trước khi chạy là rất tốt. |
你帮我把肉切成块 | Nǐ bāng wǒ bǎ ròu qiè chéng kuài | Bạn giúp tôi cắt thịt thành từng miếng |
今日牛肉饼停止供应 | Jīnrì niúròu bǐng tíngzhǐ gōngyìng | Hôm nay không có thịt bò |
我最喜欢的是妈妈的红烧五花肉 | Wǒ zuì xǐhuān de shì māmā de hóngshāo wǔhuāròu | Tôi thích nhất là món thịt kho tàu mẹ mà mẹ tôi nấu. |
我有鼠尾草夹心豆腐的秘方哦 | Wǒ yǒu shǔwěicǎo jiāxīn dòufǔ de mìfāng é | Tôi có công thức nhồi đậu phụ tuyệt vời này. |
Trên đây là toàn bộ bài viết về bộ Nhục trong tiếng Trung. Hi vọng những kiến thức bổ ích mà Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt cung cấp sẽ mang lại cho bạn bài học bổ ích về bộ thủ của tiếng Trung. Học bộ thủ tiếng Trung có phần khó khăn, tuy nhiên nếu chịu khó học từng bộ thủ trình độ tiếng Trung sẽ ngày càng nâng cao. Vì vậy cùng chăm chỉ học bộ sước trong tiếng Trung để có kết quả tốt nhất nhé.
Liên hệ ngay với chúng tôi để tham khảo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao dành cho học viên nhé!
source https://khoahoctiengtrung.com/bo-nhuc-trong-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét