Bộ Thân Trong Tiếng Trung | Cách Học Bộ Thủ Nhanh Nhất
Tiếp nối chuỗi bài học về bộ thủ 6 nét, hôm nay chúng ta sẽ cùng học về bộ thủ 7 nét trong 214 bộ thủ tiếng Hán thường gặp. Bộ thân trong tiếng Trung là bộ thủ thứ 15 pinyin /shēn/ thông dụng bao gồm những từ vựng liên quan đến con người, thân thể Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học ngay list từ vựng tiếng Hán dưới đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều từ đơn, từ ghép cũng như biết cách vận dụng bộ thủ 15 vào trong giao tiếp bạn nhé!
Xem ngay: Khóa học tiếng trung cùng với giáo viên người bản xứ tại VVS.
Nội dung chính:
1. Chữ thân trong tiếng Trung có nghĩa là gì?
2. Từ vựng liên quan đến bộ thân bằng tiếng Trung
3. Mẫu câu có sử dụng bộ thân trong tiếng Hán
1. Chữ thân trong tiếng Trung có nghĩa là gì
- Tổng số nét: Giống như bộ biện, bộ thân cũng có 7 nét. Bao gồm: ノ丨フ一一一ノ
- Âm Hán Việt: thân, quyên
- Nghĩa là thân thể, người.
- Bính âm: /shēn/
- Vị trí của bộ: là bộ thứ 15 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung.
- Cách viết: 身
- Những chữ có bộ thân:
- Thân 身 Xạ 射 Thẳng 躺 Đóa 躲 Khu 躯 Cung 躬.
2. Từ vựng liên quan đến bộ thân bằng tiếng Trung
2.1 Từ đơn chứa bộ thủ 身
Tương ứng với những từ có chứa bộ thân, bỏ túi ngay list từ vựng tiếng Trung cơ bản kèm theo ý nghĩa của mỗi từ bạn nhé!
Từ đơn | Phiên âm | Nghĩa |
身 | shēn | thân thể; người |
射 | shè | bắn; sút |
躺 | tǎng | nằm |
躲 | duǒ | trốn; trốn tránh |
躯 | qū | thân thể; cơ thể; thân hình |
躬 | gōng | tự thân, đích thân |
XEM THÊM: Từ vựng về các bộ thủ liên quan
bộ nhân | bộ ngôn | bộ biện | bộ kỷ |
2.2 Từ ghép chứa bộ thủ 身
Từ ghép | Phiên âm | Nghĩa |
本身 | běnshēn | bản thân |
终身 | zhōngshēn | chung thân; cả đời; suốt đời; trọn đời |
独身 | dúshēn | một mình; độc thân |
出身 | chūshēn | xuất thân |
舍身 | shěshēn | liều mình; xả thân |
身分 | shēnfèn | tư cách; thân phận |
安身 | ānshēn | an thân |
隐身 | yǐnshē | ẩn thân; tàng hình |
闪射 | shǎnshè | loé sáng; toả sáng |
弹射 | tánshè | bắn ra |
横躺 | héng tǎng | nằm thẳng |
躲让 | duǒ ràng | né tránh; trốn tránh; tránh |
躯体 | qūtǐ | thân thể; cơ thể; thể xác |
鞠躬 | jūgōng | cúi chào; cúi đầu |
3. Mẫu câu có sử dụng bộ thân trong tiếng Hán
Vận dụng từ đơn, từ ghép chứa bộ thân trong tiếng Trung phía trên, bạn có thể vận dụng vào trong câu như bên dưới bạn nhé!
Mẫu câu | Phiên âm | Tiếng Việt | Từ có chứa bộ thân được vận dụng vào trong câu |
老师对我的关怀、教育,令我终身难忘 | Lǎoshī duì wǒ de guānhuái, jiàoyù, lìng wǒ zhōngshēn nánwàng. | Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên. | 终身 |
事必躬亲 | shìbìgōngqīn | Công việc phải tự mình làm lấy | 躬 |
十几年独身在外 | Shíjīnián dúshēn zàiwài。 | Mười mấy năm sống một mình ở ngoài. | 独身 |
他出身贫苦,但志向远大 | Tā chūshēn pínkǔ, dàn zhìxiàng yuǎndà | Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn | 出身 |
彩弹射击比赛时的事儿 | Cǎidàn shèjí bǐsài shí de shìér | Đó là trong trò chơi bắn súng sơn. | 弹射 |
我真得躺下休息会儿 | Wǒ zhēnděi tǎng xià xīuxī | Tôi thực sự cần phải nằm xuống. | 躺 |
这几天他好像有意躲避我 | Zhè jǐ tiān tā hǎoxiàng yǒuyì duǒbì wǒ | Anh ấy dường như đang trốn tránh tôitôii | 躲避 |
病原体离开了躯体后便逐渐死亡。 | Bìngyuántǐ líkāile qūtǐ hòu biàn zhújiàn sǐwáng. | Mầm bệnh chết dần sau khi ra khỏi cơ thể. | 躯体 |
日本人见面的时候常常互相鞠躬。 | Rìběn rén jiànmiàn de shíhòu chángcháng hùxiāng jūgōng | Người Nhật thường cúi chào nhau khi gặp nhau. | 鞠躬 |
他向大家深深地鞠了一躬表示感谢 | Tā xiàng dàjiā shēn shēn de jūle yī gōng biǎoshì gǎnxiè | anh ấy cúi đầu thật sâu để bày tỏ làm cảm ơn đối với mọi người | 鞠躬 |
Trên đây, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã giúp bạn tổng hợp hiểu hơn về từ vựng và cách sử dụng liên quan đến bộ thân trong tiếng Trung. Hãy lưu lại và học dần nhé. Chúc bạn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời trong quá trình học tiếng Trung, liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn về các khóa học tiếng Hán chất lượng nhé.
source https://khoahoctiengtrung.com/bo-than-trong-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét