Bộ Tiểu Trong Tiếng Trung | Bộ Thủ 3 Nét Cơ Bản
Nếu bạn đang tìm bộ thủ cơ bản trong tiếng Trung biểu thị cho sự nhỏ bé, một vài, ít thì có thể đọc ngay bài viết dưới đây. Bộ tiểu nghĩa tiếng việt là sự nhỏ bé là bộ thứ 42 trong tồn 214 bộ thủ tiếng Hán. Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu chữ tiểu là gì, từ vựng và cách vận dụng bộ tiểu trong tiếng Trung vào trong câu và giao tiếp bạn nhé!
Xem thêm: Học tiếng Hoa online với phương pháp hiệu quả cùng lộ trình bài bản
Nội dung chính:
1. Bộ tiểu trong tiếng Trung là gì?
2. Từ vựng liên quan đến chữ tiểu
3. Mẫu câu có chứa từ bộ tiểu bằng tiếng Trung
4. Bài thơ tiếng Hán có chứa bộ tiểu
1. Bộ tiểu trong tiếng Trung là gì?
- Cách đọc: /xiǎo/
- Số nét: 3 nét. Bao gồm: 亅 /jué/ quyết và 八 [ bā ] bát; tất cả xung quanh, tất cả các bên.
- Hán Việt: tiểu
- Ý nghĩa trong Tiếng Việt biểu thị cho sự nhỏ bé
- Vị trí của bộ: Chữ tiểu có thể linh hoạt vị trí nằm trên, dưới, phải.
- Cách viết bộ tiểu: 小
- Cách nhớ: liên tưởng đến hình ảnh ông bố dắt hai đứa nhỏ đi hai bên.
Tìm hiểu ngay: Tự học tiếng Trung tại nhà.
2. Từ vựng liên quan đến chữ tiểu
2.1 Từ đơn chứa bộ thủ tiểu
Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung cơ bản mà chúng tôi cung cấp đến bạn.
Từ đơn | Phiên âm | Hán Việt | Tiếng Việt |
原 | yuán | Nguyên | khởi đầu; bắt đầu; sớm nhất; mở đầu |
尔 | ěr | Nhĩ | anh, mày |
少 | shǎo | Thiếu | ít |
京 | jīng | Kinh | thủ đô; kinh đô; kinh |
孙 | sūn | Tôn | cháu |
尖 | jiān | Tiêm | nhọn; đầu nhọn |
尘 | chén | Trần | bụi; vết nhơ; rác |
雀 | què | Tước | chim tước |
2.2 Từ ghép chứa bộ thủ tiểu
Từ ghép | Phiên âm | Hán Việt | Tiếng Việt |
小时 | xiǎoshí | tiểu thời | tiếng đồng hồ; giờ đồng hồ |
小说 | xiǎoshuō | tiểu thuyết | tiểu thuyết |
小学 | xiǎoxué | tiểu học | bậc tiểu học |
小组 | xiǎozǔ | tiểu tổ | tổ; nhỏ, nhóm |
大小 | dàxiǎo | đại tiểu | khổ; cỡ |
小鬟 | Xiǎo huán | tiểu hoàn | cô bé |
小型 | xiǎoxíng | tiểu hình | loại nhỏ; cỡ nhỏ |
小童 | xiǎotóng | tiểu đồng | đứa trẻ con |
小民 | xiǎo mín | tiểu dân | dân thường |
小吃 | xiǎochī | tiểu cật | món ăn bình dân; món ăn rẻ tiền |
小气 | xiǎoqì | tiểu khí | keo kiệt; bủn xỉn, ích kỉ |
Xem thêm bộ thủ khác trong 214 bộ thủ tiếng Trung
Bộ Tử | bộ ngôn | bộ đại | bộ Tâm |
3. Mẫu câu có chứa từ bộ tiểu bằng tiếng Trung
1. 你怎么这样大惊小怪?
/Nǐ zěnme zhèyàng dàjīngxiǎoguài?/
Tại sao bạn lại làm ầm lên như vậy? “
2. 那些小男孩在扔雪球。
/Nàxiē xiǎo nánhái zài rēng xuě qiú/
Các cậu bé đang ném tuyết.
3. 她打发这小男孩上床睡觉。
/Tā dǎfā zhè xiǎo nánhái shàngchuáng shuìjiào/
Cô bế cậu bé lên giường.
4. 这家店24小时都开门
/Zhè jiā diàn 24 xiǎoshí dōu kāimén/
Cửa hàng mở cửa 24 giờ.
5. 她想成为小说家
/Tā xiǎng chéngwèi xiǎoshuōjiā/
Cô ấy muốn trở thành một tiểu thuyết gia.
6. 我的爱好就是看耽美小说
/Wǒ de àihào jiùshì kàn dānměi xiǎoshuō/
Sở thích của tôi là đọc tiểu thuyết Tanmei
7. 他在小学里教书。
/Tā zài xiǎoxué lǐ jiàoshū/
Anh ấy dạy ở trường tiểu học.
8. 他们雕刻了小型的形象。
/Tāmen diāokèle xiǎoxíng de xíngxiàng/
Họ chạm khắc những hình nhỏ
9. 你怎么这么小气啊?
/Nǐ zěnme zhème xiǎoqì a?/
Tại sao bạn quá keo kiệt?
4. Bài thơ tiếng Hán có chứa bộ tiểu
Mở rộng hơn dành cho những bạn nào yêu thích thơ có thể tìm đọc các bài thơ có sử dụng từ chứa bộ tiểu như:
Bài thơ Hán | Dịch ra Tiếng Việt | Tác giả |
壯遊 | Tráng du | Đỗ Phủ |
秋野其三 | Thu dã kỳ 3 | Đỗ Phủ |
讀孟郊詩 | Độc mạnh giao thi | Tô Thức |
將雨戲作 | Tương vũ hý tác | Cao Bá Quát |
貽華陽柳少府 | Di hoa dương liễu thiếu phủ | Đỗ Phủ |
Như vậy bạn đã vừa hoàn thành xong bài học về bộ tiểu trong tiếng Trung. Hi vọng qua phần hướng dẫn trên chúng tôi đã cung cấp cho bạn một tài liệu tiếng Hoa hữu ích. Tiếng Trung không khó mà khó nếu bạn không luyện tập kiên trì. Chúc các bạn học thật tốt.
Liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để tìm hiểu ngay các khóa học online, hsk, tiếng Trung giao tiếp phù hợp với mọi học viên bạn nhé!
source https://khoahoctiengtrung.com/bo-tieu-trong-tieng-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét