Bộ ẤP Trong Tiếng Trung | Nhớ Nhanh Bộ Thủ 163 邑

Bộ Ấp trong Hán ngữ cổ được sử dụng rất cao, ngày nay độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại có phần giảm xuống, Trung Quốc chủ yếu người dùng sử dụng để đặt tên cho làng xã, đất đai. Cùng xem bộ thủ 邑 này có cách đọc và viết bộ ấp trong tiếng Trung như thế nào? Chữ Ấp có nghĩa là gì? Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tham khảo bài viết dưới đây bạn nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online uy tín tại TP. HCM. 

Nội dung chính:
1. Bộ ấp nghĩa là gì?
2. Tự hình bộ ấp
3. Từ vựng liên quan đến bộ thủ ấp
4. Các bài thơ tiếng Hán sử dụng bộ ấp
5. Ví dụ mẫu câu có bộ ấp trong tiếng Trung

bộ thủ 163 tiếng Hán
Bộ ấp trong tiếng Hán là gì?

1. Bộ ấp nghĩa là gì?

  • Bộ ấp là bộ thứ 163 trong 214 bộ thủ cơ bản tiếng Trung, tương tự như cái tên cũng có nghĩa tiếng việt là ấp, thị trấn, biểu thị cho một vùng đất, làng xóm, đất đai như thủ đô, thành phố, thị trấn,..
  • Số nét: là 1 trong 20 bộ thủ mang 7 nét. Bao gồm: 丨フ一フ丨一フ
  • Cách viết: 邑
  • Cách đọc: /yì/
  • Bộ thành phần cấu tạo nên bộ 邑 gồm: 口 /Kǒu/ Khẩu + 巴 /Bā/ Ba
  • Bộ 邑 là thành phần của 扈 Hỗ, 邕 Ung
  • Biến thể: 阝

2. Tự hình bộ ấp

Các hình thức của bộ 邑 qua từng giai đoạn

Tự hình bộ ấp
Tự hình bộ ấp khác nhau qua mỗi thời kỳ

TÌM HIỂU THÊM các bộ thủ thông dụng khác trong chữ Hán:

bộ phụ bộ liễu bộ đầu bộ Thảo bộ Cân

3. Từ vựng liên quan đến bộ thủ ấp

3.1 Từ đơn chứa bộ ấp

扈 /hù/ tuỳ tùng; hộ tống; đi theo sau

邕 /yōng/ Ung Giang (tên sông, ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

3.2 Từ ghép có chứa bộ ấp

Từ ghép trực tiếp với 邑

Dưới đây là các từ ghép chứa bộ ấp kèm theo phiên âm và Hán Việt. Các bạn có thể tham khảo để bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung cơ bản nhé!

ấp ấp 邑邑; ấp lân 邑憐;  ấp nhân 邑人 ; ấp tể 邑宰 ; ấp tôn 邑尊 ; ấp tường 邑庠; biên ấp 邊邑 ; lâm ấp 林邑 ; quyên ấp 悁邑 thái ấp 採邑 ; thái ấp 采邑; ư ấp 於邑; ấp hầu 邑侯 ; ấp lạc 邑落.

Từ ghép có chứa các chữ chứa bộ ấp

跋扈 /báhù/ ngang ngược; tàn ác

扈驾 /hù jià/ hộ giá

郡邑 /jùn yì/ quận

城邑 /chéngyì/ thành ấp

首邑 /shǒu yì/ thủ đô địa phương

邑人 /yìrén/  Người trong làng; trong ấp. Người cùng làng; cùng ấp.

临邑 /lín yì/ Quận Lâm Ấp ở Đức Châu

大邑 /dà yì/  Quận Dayi ở Thành Đô

边邑 /biān yì/ Phiếm chỉ khu vực ở biên cảnh. Còn gọi là biên thành

通都大邑 /tōngdūdàyì/  thành phố lớn; thủ phủ.

4. Các bài thơ tiếng Hán sử dụng bộ ấp

Cách học truyền thống đôi lúc làm bạn khó nhớ hơn, vì thế bạn có thể tìm hiểu bộ thủ 邑 bằng cách ghi nhớ nhanh hơn qua việc đọc các bài thơ dưới đây nhé!

悲憤詩 – Bi phẫn thi – Thái Diễm

大雨 – Đại vũ – Đỗ Phủ

渡河到清河作 – Độ hà đáo Thanh Hà tác – Vương Duy

留别郭八 – Lưu biệt Quách bát – Vương Xương Linh

挽本邑婆正 – Vãn bản ấp bà chánh – Phạm Thận Duật

過丁裴二公廟 –  Quá Đinh Bùi nhị công miếu – Dương Bang Bản

5. Ví dụ mẫu câu có bộ ấp trong tiếng Trung

Mẫu câu về bộ ấp
Ví dụ minh hoa về câu có từ chứa bộ ấp

在我们的故乡,据最近调查统计,全邑人口,共有六十九万左右

/Zài wǒmen de gùxiāng, jù zuìjìn diàochá tǒngjì, quán yì rénkǒu, gòngyǒu liùshíjiǔ wàn zuǒyòu/

Ở quê hương của chúng tôi, theo thống kê điều tra mới nhất, dân số toàn thị trấn là khoảng 690.000 người.

他是一个飞扬跋扈的人。

/Tā shì yīgè fēiyángbáhù de rén/

Ông là một người đàn ông độc đoán.

就是舟车辐辏,商贾云集的通都大邑

/Jiùshì zhōuchē fúcòu, shānggǔ yúnjí de tōng dū dà yì/

Đó là một thành phố lớn, nơi tàu thuyền và các phương tiện hội tụ, và các thương nhân tụ tập.

Hy vọng với những từ vựng tiếng Hoa về bộ Ấp trong tiếng Trung phía trên mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp và biên soạn sẽ giúp cho quá trình học tiếng Hán của bạn diễn ra thuận lợi hơn. Để học thêm nhiều từ vựng về 214 bộ thủ tiếng Hoa đừng quên theo dõi chúng tôi. Trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Hoa.

Liên hệ ngay Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để tư vấn các khóa học từ cơ bản đến nâng cao phù hợp với học viên nhé!

5/5 - (1 vote)


source https://khoahoctiengtrung.com/bo-ap-trong-tieng-trung/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Bộ Điền Trong Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越