Bộ Thủy | Bộ Thủ 4 nét | Bộ Ba Chấm Thủy

Trau dồi 214 bộ thủ tiếng Hán rất cần thiết trong lộ trình tự học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu. Vì vậy mà nhiều bạn tìm cách nhồi nhét hết 214 bộ thủ ấy, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt khuyên rằng học một lần sẽ rất mau quên, thay vì đó bạn nên chia ra học mỗi ngày và học chủ yếu từ 50 đến 100 bộ thủ tiếng Trung thông dụng. Trong đó bộ Thủy là bộ thủ cơ bản mà bạn không nên bỏ qua. Tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online 1 kèm 1 uy tín tại VVS.

Nội dung chính:
1. Chữ Thủy trong tiếng Hán là gì?
2. Từ vựng có chứa bộ Thủy
3. Mẫu câu tiếng Trung có bộ thủ Thủy

Bộ thủy trong 214 bộ thủ tiếng Trung
Tìm hiểu bộ thủ Thủy

1. Chữ Thủy trong tiếng Hán là gì?

Bộ thứ 85 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung.

  • Dạng phồn thể: 水 (Biến thể: 氵còn gọi là bộ ba chấm thủy)
  • Số nét: 4 nét
  • Cách đọc: /shǔi/
  • Hán Việt: Thủy
  • Ý nghĩa: Nước
  • Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải.
  • Mẹo Hán tự để nhớ: Hình ảnh một dòng nước chảy 2 bờ 2 bên
  • Những từ có bộ Thủy 水: Trì 池, Trị 治, Dương 洋, Vĩnh 永, Khí 汽, Hoạt 活, Đạm 淡, Thanh 清, Miểu 淼.

Học thêm các bộ thủ khác:

bộ tẩu  bộ tâm  bộ hỏa 

2. Từ vựng có chứa bộ Thủy

Từ vựng chứa bộ thủ thủy
Từ vựng tiếng Trung về bộ thủy

Từ đơn 

Từ đơn Pinyin Hán Việt Tiếng Việt
Khí hơi (do chất lỏng hay chất khí bốc lên)
chōng Xung phố, đường phố
shàn Sán tên một tỉnh ở Thành phố Quảng Đông, Trung Quốc
fàn Phiếm chảo
Nhữ anh, mày
chí Trì ao, hồ
Tịch triều đêm (nước)
jiāng Giang sông lớn
bīng Băng băng; nước đá
quán Tuyền suối
bèng Tương cái bơm
Đạp đông; nhiều
yǐng Toánh sông Dĩnh Hà
miǎo Miểu mênh mông; mênh mang
guàn Quán rửa
yǒng Vĩnh vĩnh viễn, lâu dài

Từ ghép

Chữ 水 khi đứng một mình không có nghĩa vì vậy chung ghép với các chữ, bộ khác để tạo ra những từ vựng có nghĩa. Tham khảo ngay list từ vựng tiếng Trung cơ bản về bộ Thủy dưới đây.

Từ ghép Phiên âm Dịch nghĩa
汗水 hàn shuǐ mồ hôi
药水 yàoshuǐ chỉ các loại thuốc từ nước
洪水 hóngshuǐ nước lũ, thác lũ
沸水 fèishuǐ nước sôi
杂沓 zádá lộn xộn; lung tung; bừa bộn
浩淼 hàomiǎo mênh mông; bát ngát
盥洗室 guànxǐ shì phòng rửa mặt
永远 yóng yuǎn vĩnh viễn, mãi mãi
汽车 qì chē xe ô tô
泳池 yǒng chí bể bơi
气温 qì wēn nhiệt độ
汉语 hàn yǔ tiếng Trung
流泪 liú lèi rơi lệ, rơi nước mắt

3. Mẫu câu tiếng Trung có bộ thủ Thủy

Mẫu câu có bộ thủ thủy tiếng Hán
Học mẫu câu tiếng Hán có bộ thủy

1. 汗水湿透衣衫

/Hànshǔi shītòu yīshān/

Lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

2. 他用袖子擦干脸上的汗水

/Tā yòng xiùzi cā gān liǎn shàng de hànshuǐ./

Anh lau mồ hôi trên mặt bằng ống tay áo.

3. 我叫人送几颗药丸和一瓶药水过来

/Wǒ jiào rén sòng jǐ kē yàowán hé yī píng yàoshuǐ guòlái/

Tôi đã gửi cho một số viên thuốc và một lọ thuốc.

4. 洪水狂奔而来

/Hóngshǔi kuángbēn ér lái/

Nước lũ cuồn cuộn đổ về.

5. 有私人盥洗室是再惬意不过的。

知识是无穷无尽的,你永远学不完

/Zhīshì shì wúqióng wújìn de, nǐ yǒngyuǎn xué bù wán./

Kiến thức là vô tận, bạn sẽ mãi mãi không bao giờ học hết.

6. 我爸爸有家汽车修理厂

/Wǒ bàbà yǒujiā qìchē xīulǐchǎng/

Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.

7. 这里有室内游泳池

/Zhèlǐ yǒu shìnèi yóuyǒngchí/

Có một hồ bơi trong nhà.

8. 气温已降到零度以下

/Qìwēn yǐ jiàngdào língdùyǐxià/

Nhiệt độ đã xuống dưới không độ.

9. 你的汉语水平不错哦!

/Nǐ de hànyǔ shuǐpíng bù cuò o/

Trình độ tiếng Trung của cậu không tồi !

10. 这部电影让人感动得流泪。

/Zhè bù diànyǐng ràng rén gǎndòng dé liúlèi /

 Bộ phim này khiến người ta cảm động đến rơi nước mắt.

Như vậy chúng ta đã cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học xong bài học về bộ thủy trong tiếng Trung. Chắc hẳn các bạn đã biết các từ vựng, cách sử dụng của nó trong câu như thế nào rồi đúng không nào? Hy vọng đây sẽ là một tài liệu học bổ ích đặc biệt dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung. Chia sẻ với mọi người để cùng học tập thật tốt nhé.

Nếu bạn đang muốn tìm các khóa học tiếng trung online, học tiếng trung giao tiếp, luyện thi hsk thì có thể liên hệ ngay chúng tôi để được tư vấn miễn phí tất tần tật nhé!

5/5 - (1 bình chọn)


source https://khoahoctiengtrung.com/bo-thuy/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Học Tiếng Trung Quốc Cơ Bản - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt

Bộ Điền Trong Tiếng Trung | Từ Vựng & Mẫu Câu

Cấu trúc 越来越 [yuèláiyuè] tiếng Trung | 越。。。越