Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2021

Cách dùng zhe trong tiếng Trung | Trợ từ động thái 着

Hình ảnh
Nắm vững cách dùng zhe trong tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng đặt câu chuẩn cấu trúc ngữ pháp hơn. 着 / zhe / là trợ từ động thái rất thường gặp và được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày, vì thế việc sử dụng chính xác là rất cần thiết. Hiểu được điều đó, bài viết hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin chia sẻ đến bạn cách dùng 着 trong tiếng Hoa. Tìm hiểu thêm: Học tiếng Trung online với giáo trình từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung chính: 1. Khái niệm zhe trong tiếng Trung 2. Cách dùng 着 zhe trong tiếng Trung chính xác 3. Top 5 lỗi sai cơ bản khi dùng 着 Cấu trúc ngữ pháp zhe 着 trong tiếng Trung 1. Khái niệm zhe trong tiếng Trung 着 là trợ từ động thái 动态助词 / Dòngtài zhùcí / biểu thị sự tiếp diễn của động tác hoặc trạng thái mang nghĩa là đang (tiếp tục, xảy ra). Đứng liền sau động từ và tính từ, không được thêm bất kì thành phần nào vào giữa 2 phần này. CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT Cách dùng de trong tiếng Trung 2. Cách dùng 着 zhe trong tiếng Trung chính xác Dưới

Trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung

Hình ảnh
Trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung là ngữ pháp quan trọng khi học tiếng Trung. Nắm vững cách sử dụng kết cấu các trợ từ chính xác sẽ giúp hành trình chinh phục ngôn ngữ của bạn trở nên dễ dàng hơn. Đặc biệt đối với những bạn học để giao tiếp đi làm, đi du học hay lấy chứng chỉ HSK, TOCFL thì phần ngữ pháp tiếng Hoa là cần thiết và không thể thiếu. Để tránh nhầm lẫn cách dùng, bài viết hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ chia sẻ về điểm ngữ pháp trợ từ ngữ khí tiếng Hoa. Nội dung chính: 1. Trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung là gì? 2. Phân loại trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung 3. Cách dùng trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung 4. Lưu ý khi sử dụng trợ từ ngữ khí Trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung 1. Trợ từ ngữ khí trong tiếng Trung là gì? 语气助词是助词的一种,用在句中表示停顿和句末强调语气的虚词。在句子中读作时不译舒缓停顿,在句末强调语气或通过排比句重复时增强气势。 Trợ từ ngữ khí 语气助词 / Yǔqì zhùcí / trong tiếng Trung là một loại trợ từ, được sử dụng trong câu để diễn đạt những khoảng ngắt và để nhấn mạnh âm điệu ở cuối câu. Khi câu được phát

Các loại bệnh tiếng Trung | Từ vựng về bệnh tật

Hình ảnh
Các loại bệnh tiếng Trung là chủ đề từ vựng giúp bạn dễ dàng ghi nhớ mở rộng vốn từ mới hơn. Có bao giờ bạn thắc mắc không biết tên các loại bệnh thông thường trong tiếng Trung là gì không? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu tiếng Trung qua các loại bệnh tật thông dụng ở bên dưới nhé! Nội dung chính: 1. Các loại bệnh tiếng Trung 2. Mẫu câu khi nói về các loại bệnh tật trong tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh tật 1. Các loại bệnh tiếng Trung Bạn đã biết nói tất cả những bệnh phổ biến bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng bổ sung những từ mới ở bảng bên dưới bạn nhé! Bệnh Corona, Covid – 19 冠狀病毒 / Guānzhuàng bìngdú / Bán thân bất toại 半身不遂 / Bànshēnbùsuí / Bầm tím 淤伤 / Yū shāng / Bầm tím (do bị đè, bị đập), bong gân 挫伤 / Cuòshāng / Bệnh bạch hầu 白喉 / Báihóu / Bệnh bẩm sinh 先天病 / Xiāntiān bìng / Bệnh béo phì 肥胖病 / Féipàng bìng / Bệnh bội nhiễm 并发症 / Bìngfā zhèng / Bệnh cấp tính 急性病 / Jíxìngbìng / Bệnh chai chân 鸡
孤独症 source https://khoahoctiengtrung.com/12752-2/

Trầm cảm tiếng Trung là gì? | Từ vựng chủ đề bệnh tật

Hình ảnh
Trầm cảm tiếng Trung là gì? Bạn đã biết những bệnh về tâm lý và dấu hiệu của bệnh như rối loạn cảm xúc, hay suy nghĩ tiêu cực, hay buồn nói bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bệnh trầm cảm tiếng Trung và những loại bệnh khác nhé! Nội dung chính: 1. Trầm cảm tiếng Trung là gì? 2. Một số loại bệnh khác bằng tiếng Trung 3. Triệu chứng bệnh trầm cảm bằng tiếng Trung là gì? 4. Mẫu câu tiếng Trung thông dụng về bệnh tật Bệnh trầm cảm tiếng Trung, từ vựng các loại bệnh tiếng Trung 1. Trầm cảm tiếng Trung là gì? Trầm cảm – Stress tiếng Trung là 抑郁症 / Yìyù zhèng /. Đây là một trong những loại bệnh về tâm lý, tâm thần. Dưới đây là một số tên bệnh cùng loại bằng tiếng Trung. 孤独症 ( 自闭症) / Gūdú zhèng (zì bì zhèng) / Bệnh tự kỉ 强迫症 / Qiǎngpò zhèng / Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD) 恐惧症 / Kǒngjù zhèng / Ám ảnh sợ hãi 焦虑症 / Jiāolǜ zhèng / Bệnh rối loạn lo âu 失眠症 / Shīmián zhèng / Chứng mất ngủ 心理病 / xīnlǐ bìng /