Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 1, 2022

Phân biệt 能 [néng] và 可以 [kěyǐ] trong tiếng Trung

Hình ảnh
Phân biệt 能 và 可以 là thắc mắc của rất nhiều bạn học tiếng Trung hiện nay, vì trên thực tế cả hai từ này đều có nghĩa là “có thể”. Vậy khi nào dùng neng và khi nào dùng keyi? Hai từ này giống và khác nhau ở điểm nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn cách dùng 可以 [kěyǐ] và 能 [néng] chính xác nhất. Xem ngay: Tự học tiếng Trung tại nhà . Nội dung chính: 1. 可以 [kěyǐ] là gì? 2. 能 [néng] là gì? 3. Phân biệt 能 và 可以 trong tiếng Trung Cách dùng 能 và 可以 1. 可以 [kěyǐ] là gì? – 可以 trong tiếng Trung có nghĩa là “Có thể”. Dùng để chỉ khả năng khách quan của sự việc. Ví dụ: 天气热了, 可以游泳了。 – Dùng trong câu hỏi về tính khả năng. Ví dụ: 我可以用你的手机吗? – Dùng để chỉ năng lực đã đạt đến một trình độ nhất định. Ví dụ: 他一分钟可以打100个字。 – Trong trường hợp đưa ra lời khuyên hoặc sự cho phép, chỉ có thể dùng 可以. – Ở hình thức phủ định, 不可以 dùng để chỉ một mệnh lệnh, sự cấm túc. TÌM HIỂU THÊM: Khóa học tiếng Trung . So sánh cách dùng neng và keyi 2. 能 [néng] là gì? – 能 cũng được dịch

Hư Từ Trong Tiếng Trung | Cách Dùng Từ Loại

Hình ảnh
Hư từ trong tiếng Trung là một từ loại rất quan trọng khi nói đến ngữ pháp. Hư tư bao gồm các phó từ (trạng từ), giới từ, liên từ, chủ từ, thán từ, từ tượng thanh. Nắm vững khái niệm cũng như cách dùng hư từ sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung đúng và chính xác hơn. Chính vì vậy, hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết bên dưới. Xem thêm: Cách học tiếng Trung . Nội dung chính: 1. Hư từ tiếng Trung là gì? 2. Các loại hư từ trong tiếng Trung 3. Liệt kê các hư từ trong tiếng Trung Tìm hiểu về hư từ tiếng Trung 1. Hư từ tiếng Trung là gì? Chúng ta đã được học rằng các từ trong tiếng Trung có thể được chia thành hai loại chính: 虚词 / Xūcí / hư từ và 实词 / Shící / thực từ. Vậy hư từ là gì? Hư 虚 trong tiếng Trung có nghĩa là trống rỗng, hư không, hoàn toàn trái nghĩa với chữ thực trong thực từ. Các hư từ chỉ phục vụ chức năng ngữ pháp, bản thân chúng không có ý nghĩa gì. Các hư từ phải được sử dụng với các thực từ để tạo nên một câu hoặc cụm từ có

Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán

Hình ảnh
Từ vựng tiếng Trung về ngày tết là những từ vựng năm mới về lễ hội mùa xuân với phong tục đón giao thừa chúc tết. Tết Nguyên Đán: 大年 – / dà nián /, là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, là dịp lễ đầu năm âm lịch ý nghĩa bậc nhất ở Việt Nam. Mỗi khi Tết đến xuân về là những món ăn đặc trưng của Việt Nam có mặt khắp mọi nhà. Để giới thiệu ngày tết Việt Nam bằng tiếng Trung với mọi người, bạn buộc phải có vốn từ vựng chủ đề này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung và những món ăn hai miền Nam – Bắc mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt muốn chia sẻ tới các bạn. Xem thêm: Học tiếng Trung với phương pháp hiệu quả cùng lộ trình bài bản. Nội dung chính: 1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết 2. Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo 3. Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung 4. Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa 5. Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết 1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết Cũng giống như Vi