Từ cảm thán trong tiếng Trung | Thán từ
Từ cảm thán trong tiếng Trung được dùng để diễn tả sự ngạc nhiên, nghi ngờ, sợ hãi, thắc mắc, phẫn nộ,.. đối với người khác. Vậy bạn đã biết hết cách dùng các thán từ trong tiếng Trung chưa? Hôm nay hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay về từ loại đặc biệt này nhé. Xem thêm: Cách học tiếng Trung . Nội dung chính: 1. Từ cảm thán trong tiếng Trung là gì? 2. Tác dụng của từ cảm thán 3. Phân loại thán từ trong tiếng Trung 4. Lưu ý khi dùng thán từ 5. Các từ cảm thán thông dụng bằng tiếng Trung 叹词 [Tàn cí] tiếng Trung 1. Từ cảm thán trong tiếng Trung là gì? Thán từ 叹词 là một từ loại tiếng Trung có phiên âm là / Tàn cí /, một thuật ngữ ngữ pháp. Thán từ chúng ta thường dùng như: 哈哈, 唉呀, 啊, 哼, 呸, 哎哟, 咳, 哦, 喂, 嗯,哎, vân vân. Từ biểu thị cảm thán hoặc một lời kêu gọi trả lời. Thán từ không có quan hệ kết hợp với các từ khác. Có lúc đứng độc lập tạo thành 1 câu. Ví dụ: 啊、哎、喂、呸… TÌM HIỂU NGAY: Khóa học tiếng Trung online hiệu quả cho người mới bắt đầu. 2. Tác dụ