Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 11, 2022

Bộ Lực Trong Tiếng Trung | Cách Đọc | Viết Bộ Thủ 019

Hình ảnh
Tiếp nối các bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung. Chúng ta sẽ cùng học về bộ thủ rất được sử dụng trong Hán Ngữ Cổ và Tiếng Trung hiện đại. Bộ Lực trong tiếng Trung hay còn gọi là bộ thủ 019 mang ý nghĩa sức mạnh. Hôm nay hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu cách sử dụng, cách viết và mẫu câu có chứa bộ lực để vận dụng vào việc học tập và giao tiếp bằng tiếng Trung nhé!  Xem thêm: Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt. Nội dung chính: 1. Thông tin cơ bản về bộ lực 2. Từ đơn chứa bộ 力 tiếng Trung 3. Từ ghép chứa bộ lực tiếng Trung 4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ lực tiếng Hán Bộ thủ 019 trong 214 bộ thủ tiếng Trung 1. Thông tin cơ bản về bộ lực Hôm trước trung tâm đã cung cấp cho các bạn về bộ phụ tiếp nối bài học hôm nay là bộ thủ 019 – 力 – Bộ Lực Bộ lực là bộ thủ 019 (Dạng phồn thể: 力 ) Số nét: Tương tự bộ đầu thì bộ thủ 力 nằm trong 23 bộ thủ cấu tạo từ 2 nét. Bao gồm: フノ Cách đọc: / lì / Cách viết: 力  Hán Việt: Lực Nghĩa Tiếng Việt: Sức mạnh, s

Bộ Phụ Trong Tiếng Trung | Bộ thủ 88 父

Hình ảnh
Muốn trau dồi nâng cao trình độ học tiếng trung của bản thân các bạn không thể bỏ qua 214 bộ thủ tiếng Hán. Bởi các bộ thủ cơ bản trong tiếng Trung không chỉ hỗ trợ bạn học viết dễ dàng hơn, mà còn giúp bạn bổ sung thêm một lượng lớn từ vựng tiếng Hoa. Cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bộ thủ 88: bộ phụ trong tiếng Trung.  Xem thêm: Khóa học tiếng Trung uy tín, chất lượng tại TP. HCM. Nội dung chính: 1.Tìm hiểu về bộ phụ trong tiếng Trung 2. Một số từ đơn chứa bộ phụ 3. Từ ghép chứa bộ thủ 父 tiếng Trung 4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ phụ tiếng Trung Học bộ thủ tiếng Trung: bộ phụ 1.Tìm hiểu về bộ phụ trong tiếng Trung Tiếp nối về bộ xích là bộ 3 nét, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về bộ phụ là bộ thủ Trung Quốc 4 nét. Bộ phụ hay còn gọi là bộ thủ 88 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.   Dạng phồn thể: 父 Cách đọc: / fù /  Hán Việt: phụ  Ý nghĩa: Cha  Vị trí của bộ: Bộ phụ tiếng Trung linh hoạt trong vị trí có lúc nằm phía trên và nằm phía dưới.  Cách viết bộ p

Bộ Dẫn Trong Tiếng Trung | Bộ thủ 054 廴 yǐn

Hình ảnh
Bài hôm trước chúng ta đã cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bộ sước, bộ đầu và bộ sinh trong tiếng Trung rồi đúng không nào? Để tiếp tục chuỗi bài học về 214 bộ thủ tiếng trung xin mời các bạn cùng học bộ thủ 054 mới bộ dẫn trong tiếng Trung . Chúng ta sẽ cùng nhau học về từ đơn, từ ghép và mẫu câu thường gặp có chứa bộ dẫn nhé! Xem thêm: Khóa học tiếng Trung chất lượng tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt. Nội dung chính: 1. Tìm hiểu về bộ dẫn tiếng Trung 2. Từ đơn chứa bộ dẫn trong tiếng Trung 3. Từ ghép có chứa bộ 廴 trong tiếng Trung 4. Mẫu câu có chứa từ sử dụng bộ dẫn trong tiếng Trung Bộ dẫn trong tiếng Trung 1. Tìm hiểu về bộ dẫn tiếng Trung Tương tự như bộ sước trong tiếng Trung , để hiểu hơn về từ vựng chứa bộ dẫn trước tiên bạn cần nắm rõ kiến thức cơ bản của bộ dẫn nhé! Bộ dẫn: 廴 Cách đọc:  / yǐn  / Số nét: Là 1 trong 31 bộ có 2 nét trong số 214 bộ thủ tiếng Trung Hán Việt: dẫn Từ đơn có chứa bộ dẫn trong tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt: nghĩa là bước dài, nghĩa gốc

Bộ Xích Trong Tiếng Trung | Bộ Thủ 3 nét | Bộ 060 彳

Hình ảnh
Bộ Xích trong tiếng Trung là một trong những bài học rất cần thiết cho những bạn muốn học tiếng Hán. Bộ Xích là thành phần không thể thiếu trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Vì vậy, hôm nay hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu thêm về bộ thủ 060 này nhé! Xem thêm:   Học tiếng Trung online giao tiếp, luyện thi HSK từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung chính: 1. Tìm hiểu về bộ Xích 2. Từ vựng về bộ thủ Xích trong tiếng Trung 3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Xích tiếng Hán Tìm hiểu về bộ xích trong tiếng Trung 1. Tìm hiểu về bộ Xích Bộ thủ thứ 60 nằm trong 214 bộ thủ tiếng Hán Là một trong 31 bộ thủ 3 nét. Bao gồm: ノノ丨 Hán Việt: Xích Tiếng Việt: biểu nghĩa hiểu là bước chân trái; bước ngắn. Bộ này thường được dùng trong trường hợp liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân). Vị trí của bộ: thường nằm bên trái. Cách đọc: /chì/ Cách viết:  彳 2. Từ vựng về bộ thủ Xích trong tiếng Trung Khi học mỗi bộ thủ không những bạn biết được cách viết mà còn học

Bộ Nhĩ Trong Tiếng Trung | Cách Nhớ Bộ Thủ 128 耳

Hình ảnh
Tiếp tục chuỗi bài học về 214 bộ thủ tiếng Trung giúp hỗ trợ học viên không những học viết tiếng Hán dễ dàng hơn mà còn học được thêm từ vựng về bộ thủ. Hôm nay chúng ta sẽ cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bài viết bộ Nhĩ trong tiếng Trung . Chúng tôi sẽ hướng dẫn cách đọc, cách viết cũng như cách dùng từ chứa bộ thủ 耳 tiếng Hán vào trong mẫu câu giao tiếp thực tế bạn nhé!  Xem ngay: Học tiếng Trung online tại VVS. Nội dung chính: 1. Tóm tắt về bộ Nhĩ tiếng Trung 2. Từ vựng chứa bộ thủ Nhĩ trong tiếng Trung 3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ thủ 耳 tiếng Trung Tìm hiểu về bộ Nhĩ trong tiếng Trung 1. Tóm tắt về bộ Nhĩ tiếng Trung Bộ Nhĩ là bộ thứ 128 trong 214 bộ thủ Trung Quốc  (Dạng phồn thể: 耳  ) Cách đọc: /Ěr/ số nét: 6 nét Hán việt: Nhĩ Ý nghĩa: Hiểu theo danh từ là cái tai, lỗ tai hoặc có trường hợp dịch ra là cái quai cầm. Còn động từ là nghe và trợ từ (dùng ở cuối câu) nghĩa là thôi vậy, mà thôi. Vị trí của bộ: thường ở bên trái hoặc bên dưới khi hết

Bảng Chữ Cái Đài Loan Đầy Đủ Nhất Cho Người Mới Bắt Đầu

Hình ảnh
Bảng chữ cái Đài Loan , phiên âm, cách đọc và cách viết đều là những bài học cần thiết cho những ai đang trong quá trình học tiếng Đài Loan cơ bản cho đến học nâng cao. Khi nắm chắc bảng chữ cái, cách phiên âm giúp đẩy nhanh quá trình học của bạn ngày càng hiệu quả hơn. Hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về cách đọc bảng chữ cái tiếng Đài Loan, các ký hiệu chú âm zhuyin, phiên âm bảng chữ cái tiếng đài loan nhé! Xem ngay:   Học tiếng Đài Loan từ cơ bản đến nâng cao tại TP.HCM. Nội dung chính: 1. Bảng chữ cái Đài Loan là gì? 2. Ký tự chú âm tiếng Đài Loan 3. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Đài Loan 4. Cách viết bảng chữ cái Đài Loan 5. Những lưu ý khi học bảng chữ cái chú âm phù hiệu Hệ thống bảng chữ cái chú âm phù hiệu 1. Bảng chữ cái Đài Loan là gì? Tên gọi Bảng chữ cái Đài Loan hay còn gọi là bảng chú âm phù hiệu (tiếng Trung: 注音符號; bính âm: zhùyīn fúhào) là bảng chữ cái tượng thanh do chính Người Trung Quốc tạo ra.  Chú âm hay còn gọi với cái tên khác nữa là Bopomo

Bộ Cân Trong Tiếng Trung | Học Bộ Thủ 069 Từ A Đến Z

Hình ảnh
Trong 214 bộ thủ tiếng Trung thông dụng bạn cần phải học là bộ Cân trong tiếng Trung 斤 Jīn. Bằng cách ghi nhớ bộ thủ, bạn sẽ thuận lợi hơn trong việc tiếp xúc các mặt chữ Hán cũng như hiểu hết ý nghĩa sâu xa đằng sau chữ Hán. Bài học hôm nay ta cùng tìm hiểu sâu hơn về bộ thủ tiếng Trung mới là bộ Cân nhé! Xem thêm:   Học tiếng Trung online giao tiếp chất lượng với giáo viên người bản xứ theo sát học viên. Nội dung chính: 1. Tóm tắt bộ Cân tiếng Trung 2. Từ vựng về bộ thủ 斤 3. Câu sử dụng bộ Cân trong tiếng Trung 4. Học bộ thủ Cân tiếng Trung qua bài thơ Bộ Cân trong tiếng Trung 1. Tóm tắt bộ Cân tiếng Trung Bộ Cân 斤 Jīn là bộ thứ 069 trong 214 bộ thủ tiếng Trung (Dạng phồn thể:  斤 ) Số nét: 4 nét. Bao gồm: ノノ一丨 Cách đọc: /jīn/ Hán Việt: Cân Ý nghĩa: Búa, rìu Vị trí của bộ: thường đứng bên hoặc bên dưới khi kết hợp với các bộ khác. Độ thông dụng trong Hán Ngữ Cổ và tiếng Trung hiện đại rất cao. Cách viết: 斤 Xem thêm: Bộ Chuy trong tiếng Trung . 2. Từ vựng về b